Cho ví dụ của từ Hán Việt:
– 10 ví dụ của từ ghép Hán Việt chính phụ
– 10 ví dụ của từ ghép Hán Việt đẳng lập
+ 5 từ có tiếng chính đứng trước,tiếng phụ đứng sau
+ 5 từ có tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau
~ KHÔNG CHÉP MẠNG, KHÔNG CHÉP NHỮNG TỪ CÓ TRONG SÁCH GIÁO KHOA~
10 ví dụ của từ ghép Hán Việt chính phụ:Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh,thủ môn….
k hiểu phần dưới =))
10 ví dụ của từ ghép Hán Việt chính phụ:Gia sư,học viện ,bạch mã,góa phụ ,tri thức, địa lý,giáo viên ,học sinh,cách mạng, phòng bệnh
5 từ có tiếng chính đứng trước,tiếng phụ đứng sau: cách mạng,phòng bệnh ,thủ môn,nhập gia,chuyên gia
5 từ có tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau:Gia sư,học viện ,bạch mã,góa phụ ,tri thức.
CHÚC BẠN HỌC TỐT
10 ví dụ của từ ghép Hán Việt đẳng lập:sơn hà,xâm phạm,công kích ,giang sơn,trắc trở
Mik chỉ tìm đc vậy thôi à.k chép mạng nha