cho ví dụ thuật ngữ về 10 môn học ví dụ – Lĩnh vực địa lý: Dân số, Xâm thực, bức xạ mặt trời… 24/11/2021 Bởi Josephine cho ví dụ thuật ngữ về 10 môn học ví dụ – Lĩnh vực địa lý: Dân số, Xâm thực, bức xạ mặt trời…
-môn toán:đường trung bình,đường trung tuyến,hình bình hành,hình thang cân,định lý ta lét,…. -môn văn: từ ghép,từ láy,hoán dụ ẩn dụ,so sánh,nhân hóa,liệt kê,phương chấm hội thoại,ước lệ,….. -môn hóa: đơn chất,hợp chất,tính chất hóa học,tính chất vật lý,canxi oxit,phương trình hóa học,hóa trị,hợp chất hữu cơ -môn lý :trọng lực,điện trở,tiết điện dây dẫn,hiệu điện thế,cường độ dòng điện,công suất điện,đường sức từ,máy biến thế,… -môn địa: xâm thực,lưu lượng,cơ cấu kinh tế,thương mại,du lịch,bưu chính viễn thông,vùng đông nam bộ,…… -môn anh: listen,read,communication,vocabulary,grammar,complete,adjective,….. -môn sinh:di truyền,biến dị ,tính trạng,nhân tố,phân li độc lập,nhiễm sắc thể,nguyên phân,chu kì tế bào,giảm phân,……. -môn lịch sử:chiến tranh thế giới thứ hai,di chỉ,ý nghĩa lịch sử,phong trào cách mạng,thị tộc phụ huệ,….. -môn công nghệ:nghề điện dân dụng,dây dẫn điện,dây dẫn trần,dây dẫn lõi nhiều sợi,dụng cụ cơ khí,kiểm tra mối nối,điện áp,….. -môn gdcd:chí công vô tư,tự chủ,dân chủ,kỉ luật,tình hữu nghị,đạo đức,kĩ luật,vi phạm pháp luật,trách nhiệm,…… ~~Chúc bạn học tốt~~ Bình luận
Ví dụ thuật ngữ về 10 môn học: Toán: Căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số, bất đẳng thức, bất phương trình,… Văn: Trường từ vựng, điệp ngữ, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa,… Lí: Lực, công, áp suất, công suất, hiệu điện thế, điện trở,… Hóa: Axit, bazo, muối, oxit, kết tủa, cô cạn, phản ứng, đơn chất,… Sinh: Biến dị, thụ phấn, di truyền, gen, giao tử, tính trạng,… GDCD: Dân chủ, kỉ luật, tự chủ, hòa bình, hữu nghị,… Địa: Xâm thực, lưu lượng, dân số, đảo, núi, đồng bằng, biển,… Sử: Thị tộc phụ hệ, di tích, di chỉ, di sản, ân xá, bãi công, cách mạng,… Tin: con trỏ, lập trình, mạng, dữ liệu, ,… Mĩ thuật: Đổ bóng, vẽ đắp, làm mờ, tô bóng,… ???? Bình luận
-môn toán:đường trung bình,đường trung tuyến,hình bình hành,hình thang cân,định lý ta lét,….
-môn văn: từ ghép,từ láy,hoán dụ ẩn dụ,so sánh,nhân hóa,liệt kê,phương chấm hội thoại,ước lệ,…..
-môn hóa: đơn chất,hợp chất,tính chất hóa học,tính chất vật lý,canxi oxit,phương trình hóa học,hóa trị,hợp chất hữu cơ
-môn lý :trọng lực,điện trở,tiết điện dây dẫn,hiệu điện thế,cường độ dòng điện,công suất điện,đường sức từ,máy biến thế,…
-môn địa: xâm thực,lưu lượng,cơ cấu kinh tế,thương mại,du lịch,bưu chính viễn thông,vùng đông nam bộ,……
-môn anh: listen,read,communication,vocabulary,grammar,complete,adjective,…..
-môn sinh:di truyền,biến dị ,tính trạng,nhân tố,phân li độc lập,nhiễm sắc thể,nguyên phân,chu kì tế bào,giảm phân,…….
-môn lịch sử:chiến tranh thế giới thứ hai,di chỉ,ý nghĩa lịch sử,phong trào cách mạng,thị tộc phụ huệ,…..
-môn công nghệ:nghề điện dân dụng,dây dẫn điện,dây dẫn trần,dây dẫn lõi nhiều sợi,dụng cụ cơ khí,kiểm tra mối nối,điện áp,…..
-môn gdcd:chí công vô tư,tự chủ,dân chủ,kỉ luật,tình hữu nghị,đạo đức,kĩ luật,vi phạm pháp luật,trách nhiệm,……
~~Chúc bạn học tốt~~
Ví dụ thuật ngữ về 10 môn học:
Toán: Căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số, bất đẳng thức, bất phương trình,…
Văn: Trường từ vựng, điệp ngữ, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa,…
Lí: Lực, công, áp suất, công suất, hiệu điện thế, điện trở,…
Hóa: Axit, bazo, muối, oxit, kết tủa, cô cạn, phản ứng, đơn chất,…
Sinh: Biến dị, thụ phấn, di truyền, gen, giao tử, tính trạng,…
GDCD: Dân chủ, kỉ luật, tự chủ, hòa bình, hữu nghị,…
Địa: Xâm thực, lưu lượng, dân số, đảo, núi, đồng bằng, biển,…
Sử: Thị tộc phụ hệ, di tích, di chỉ, di sản, ân xá, bãi công, cách mạng,…
Tin: con trỏ, lập trình, mạng, dữ liệu, ,…
Mĩ thuật: Đổ bóng, vẽ đắp, làm mờ, tô bóng,…
????