Chừa 1 chỗ cho phatle64
Câu 1: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vs 200 ml dung dịch h2so4 loãng thì thu dc 4.48 lít khí (đktc)
a) tính m mỗi kim loại
b)tính nồng độ mol dung dịch h2so4
Câu 2: Hoà tan 5,9(g) hỗn hợp (Al, Cu) vào dd H2SO4 loãng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp trên ?
1/
a,
$n_{H_2}= 0,2 mol$
Gọi a, b là mol Fe, Mg
=> $56a+ 24b= 8$ (1)
Bảo toàn e: $2a+2b= 0,2.2= 0,4$ (2)
(1)(2) => $a= b= 0,1$
$m_{Fe}= 56a= 5,6g$
$m_{Mg}= 24b= 2,4g$
b,
Bảo toàn H, $n_{H_2SO_4}= n_{H_2}= 0,2 mol$
=> $C_{M_{H_2SO_4}}= \frac{0,2}{0,2}= 1M$
2/
$n_{H_2}= 0,15 mol$
Bảo toàn e: $3n_{Al}= 2n_{H_2}$
=> $n_{Al}= 0,1 mol$
$m_{Al}= 27.0,1= 2,7g$
=> $m_{Cu}= 5,9-2,7= 3,2g$
Đáp án:
1/
$nH_{2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2$
$56nFe+24nMg=8$
$2nFe+2nMg=2nH_{2}=0,4$
⇒$\left \{ {{nFe=0,1} \atop {nMg=0,1}} \right.$
$mFe=0,1.56=5,6g$
$mMg=0,1.24=2,4g$
$nH_{2}SO_{4}=nH_{2}=0,2$
$200ml=0,2lit$
$CMH_{2}SO_{4}=\frac{0,2}{0,2}=1M$
2/
$nH_{2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15$
$3nAl=2nH_{2}⇒nAl=0,1$
$mAl=0,1.27=2,7g$
$mCu=5,9-2,7=3,2g$
Giải thích các bước giải: