Chứng minh đẳng thức 1. (x+y)^3 = x(x-3y)^2 + y(y-3x)^2 2. (a+b) (a^2 – ab + b^2) + (a-b) (a^2 + ab + b^2) = 2a^2 3. (a+b) (a^2 – ab + b^2) – (a-b) (a

Chứng minh đẳng thức
1. (x+y)^3 = x(x-3y)^2 + y(y-3x)^2
2. (a+b) (a^2 – ab + b^2) + (a-b) (a^2 + ab + b^2) = 2a^2
3. (a+b) (a^2 – ab + b^2) – (a-b) (a^2 + ab + b^2) = 2b^2
4. a^3 + b^3 = (a+b) [(a-b)^2 + ab]

0 bình luận về “Chứng minh đẳng thức 1. (x+y)^3 = x(x-3y)^2 + y(y-3x)^2 2. (a+b) (a^2 – ab + b^2) + (a-b) (a^2 + ab + b^2) = 2a^2 3. (a+b) (a^2 – ab + b^2) – (a-b) (a”

  1. Đáp án: (Vế phải của câu 2 mình đổi sang $2a^3$; câu 3 là $2b^3$ nhé) 

     

    Giải thích các bước giải:

    $1)(x+y)^3$

    $=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3$

    $=(x^3-6x^2y+9xy^2)+(y^3-6xy^2+9x^2y)$

    $=x(x^2-6xy+9y^2)+y(y^2-6xy+9x^2)$

    $=x(x-3y)^2+y(y-3x)^2$ (đpcm)

    $2)(a+b)(a^2-ab+b^2)+(a-b)(a^2+ab+b^2)$

    $=(a^3+b^3)+(a^3-b^3)$

    $=2a^3$ (đpcm)

    $3)(a+b)(a^2-ab+b^2)-(a-b)(a^2+ab+b^2)$

    $=(a^3+b^3)-(a^3-b^3)$

    $=2b^3$ (đpcm)

    $4)a^3+b^3$

    $=(a+b)(a^2-ab+b^2)$

    $=(a+b)(a^2-2ab+b^2+ab)$

    $=(a+b)[(a-b)^2+ab]$ (đpcm)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1)(x+y)3

    =x3+3x2y+3xy2+y3

    =(x3−6x2y+9xy2)+(y3−6xy2+9x2y)

    =x(x2−6xy+9y2)+y(y2−6xy+9×2)

    =x(x−3y)2+y(y−3x)2 (đpcm)

    2)(a+b)(a2−ab+b2)+(a−b)(a2+ab+b2)

    =(a3+b3)+(a3−b3)

    =2a3 (đpcm)

    CHÚC BẠN HỌC THẬT TỐT NHA

    LÀM ƠN CHO MIK XIN CTLH VS Ạ PLEASEEEEEEEEE

    Bình luận

Viết một bình luận