Chứng tỏ phương trình sau vô số nghiệm
a, 3x – 8 = 2(x – 2) + x + 16
b, x² – 4x + 4 = ( x+2)² – 8x
c, x² – 5x + 6 = (x – 3) (x + 2)
d, |x – 1| = |1 – x|
P/s giúp mềnh với ạ????
Chứng tỏ phương trình sau vô số nghiệm
a, 3x – 8 = 2(x – 2) + x + 16
b, x² – 4x + 4 = ( x+2)² – 8x
c, x² – 5x + 6 = (x – 3) (x + 2)
d, |x – 1| = |1 – x|
P/s giúp mềnh với ạ????
`a)3x – 8 = 2(x – 2) + x + 16`
`⇔3x-8=2x-4+x+16`
`⇔3x-2x-x=-4+16+8`
`⇔0x=20`
Vậy pt vô nghiệm
`b)x^2 – 4x + 4 = ( x+2)^2 – 8x `
`⇔x^2-4x+4=x^2+4x+4-8x`
`⇔x^2-x^2-4x-4x+8x=4-4`
`⇔0x=0`
Vậy pt luôn đúng với mọi `x`
`c)x^2 – 5x + 6 = (x – 3) (x + 2)`
`⇔x^2-5x+6=x^2-x-6`
`⇔x^2-x^2-5x+x=-6-6`
`⇔-4x=-12`
`⇔x=3`
Vậy `S={3}`
`d)|x – 1| = |1 – x|`
`→` \(\left[ \begin{array}{l}x-1=1-x\\x-1=x-1\end{array} \right.\)
`*)x-1=1-x`
`⇔2x=2`
`⇔x=1`
`*)x-1=x-1`
`→` pt luôn đúng với mọi `x`
Vậy pt có vô số nghiệm
a, $3x-8=2(x-2)+x+16$
$⇔3x-8=2x-4+x+16$
$⇔3x-2x-x=-4+16+8$
$⇔0x=20$
$⇒$ Phương trình vô nghiệm.
b, $x^2-4x+4=(x+2)^2-8x$
$⇔x^2-4x+4=x^2+4x+4-8x$
$⇔x^2-4x+4-x^2-4x-4+8x=0$
$⇔0x=0$
$⇒$ Phương trình vô số nghiệm.
c, $x^2-5x+6=(x-3)(x+2)$
$⇔x^2-5x+6=x^2+2x-3x-6$
$⇔x^2-5x-x^2-2x+3x=-6-6$
$⇔-4x=-12$
$⇔x=3$
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là $x=3$.
d, $|x-1|=|1-x|$
TH1: $x-1=1-x$
$⇔2x=2$
$⇔x=1$
TH2: $x-1=x-1$
$⇔0x=0$
$⇒$ Vô số nghiệm
Vậy phương trình có vô số nghiệm.