chuyện đứng trước danh từ chỉ người ví dụ ông vị cô chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật ví dụ cái bức tấm chuyên đứng trước đơn vị chính xác ví dụ mét g đứng trước đơn vị quy ước ví dụ nấm mới đàn
chuyện đứng trước danh từ chỉ người ví dụ ông vị cô chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật ví dụ cái bức tấm chuyên đứng trước đơn vị chính xác ví dụ mét g đứng trước đơn vị quy ước ví dụ nấm mới đàn
1/ Danh từ chỉ người : ông , cô , chị , bác , chú , anh
2/ Danh từ chỉ đồ vât: bàn , ghế, chiếc,;quyển , ….
1) Danh từ chỉ người : ông , cô , chị , bác , chú , anh
2) Danh từ chỉ đồ vât: bàn , ghế, chiếc, quyển , …