CMR các đa thức sau vô nghiệm a)x^2-4x+10 b)x^2-5x+27 c)-x^12- căn 3 d)-x^2+6x-12 e)-x^2-x-7 31/10/2021 Bởi Alexandra CMR các đa thức sau vô nghiệm a)x^2-4x+10 b)x^2-5x+27 c)-x^12- căn 3 d)-x^2+6x-12 e)-x^2-x-7
Đáp án: a) x² – 4x + 10=0 <=> (x²-4x + 4) + 6 =0 <=>(x-2)² + 6=0 Vì (x-2)² $\geq$ 0 Mà (x-2)² + 6 > 0 Vậy đa thức trên vô nghiệm b) x² – 5x + 27 <=>x² – 6x +x + 3² .3=0 <=>(x²-6x + 9) + 3x=0 <=> (x-3)² $\geq$0 Mà (x-3)² +3x > 0 Vậy đa thức trên vô nghiệm c) $-x^{12}$ – √3=0 <=>Vì $-x^{12}$ $\leq$ 0 Mà √3 $\geq$ 0 Vây đa thức trên vô nghiệm d) -x² + 6x -12 =0 <=>-(x²-6x+12)=0 <=>-(x²-6x+ 3² + 3)=0 <=>-(x-3)²+3=0 Vì (x-3)² $\geq$ 0 Mà -(x-3)² + 3 > 0 Vậy đa thức trên vô nghiệm e) -x² -x – 7 -0 <=>-(x²+x+7=0 <=>-(x² -4x – 4) +5x+11=0 Vì (x-2)² $\geq$ 0 Mà -(x-2)² + 5x+11 > 0 Vậy đa thức trên vô nghiệm Giải thích các bước giải: Bình luận
a) `x^2-4x+10` `= x^2 – 2.x.2 + 2^2 + 6 ` `= (x-2)^2 +6 ne 0 \forall x` b) `x^2-5x+27` `= x^2 – 2.x.5/2 + (5/2)^2 + 83/4` `= (x+5/2)^2 + 83/4 ne 0 \forall x` c) `-x^(12) – \sqrt3` Vì `-x^(12) ≤0` và `\sqrt3≥0 ne 0 \forall x` `⇒` Đa thức vô nghiệm d) `-x^2+6x-12` `= -x^2 + 6x – 3^3 – 3` `= -(x^2-2.x.3 + 9) -3` `= -(x-3)^2 -3 ne 0 \forall x` e) `-x^2 – x – 7` `= -x^2 – 2.x.1/2 – (1/2)^2 -27/4` `= -(x+1/2)^2 – 27/4 ne 0 \forall x` Bình luận
Đáp án:
a) x² – 4x + 10=0
<=> (x²-4x + 4) + 6 =0
<=>(x-2)² + 6=0
Vì (x-2)² $\geq$ 0
Mà (x-2)² + 6 > 0
Vậy đa thức trên vô nghiệm
b) x² – 5x + 27
<=>x² – 6x +x + 3² .3=0
<=>(x²-6x + 9) + 3x=0
<=> (x-3)² $\geq$0
Mà (x-3)² +3x > 0
Vậy đa thức trên vô nghiệm
c) $-x^{12}$ – √3=0
<=>Vì $-x^{12}$ $\leq$ 0
Mà √3 $\geq$ 0
Vây đa thức trên vô nghiệm
d) -x² + 6x -12 =0
<=>-(x²-6x+12)=0
<=>-(x²-6x+ 3² + 3)=0
<=>-(x-3)²+3=0
Vì (x-3)² $\geq$ 0
Mà -(x-3)² + 3 > 0
Vậy đa thức trên vô nghiệm
e) -x² -x – 7 -0
<=>-(x²+x+7=0
<=>-(x² -4x – 4) +5x+11=0
Vì (x-2)² $\geq$ 0
Mà -(x-2)² + 5x+11 > 0
Vậy đa thức trên vô nghiệm
Giải thích các bước giải:
a) `x^2-4x+10`
`= x^2 – 2.x.2 + 2^2 + 6 `
`= (x-2)^2 +6 ne 0 \forall x`
b) `x^2-5x+27`
`= x^2 – 2.x.5/2 + (5/2)^2 + 83/4`
`= (x+5/2)^2 + 83/4 ne 0 \forall x`
c) `-x^(12) – \sqrt3`
Vì `-x^(12) ≤0` và `\sqrt3≥0 ne 0 \forall x`
`⇒` Đa thức vô nghiệm
d) `-x^2+6x-12`
`= -x^2 + 6x – 3^3 – 3`
`= -(x^2-2.x.3 + 9) -3`
`= -(x-3)^2 -3 ne 0 \forall x`
e) `-x^2 – x – 7`
`= -x^2 – 2.x.1/2 – (1/2)^2 -27/4`
`= -(x+1/2)^2 – 27/4 ne 0 \forall x`