– Có mấy đơn vị kiến thức đã học . Hãy kể tên
– a) số từ là gì?
chỉ từ là gì ?
lượng từ là gì ?
phó từ là gì ?
b) bài tập :
1. cho biết các từ sau mượn từ nguồn gốc nào ?
Giang sơn , internet , ki – lô – gam , quốc gia , hải đăng , xà phòng , gia nhân
2.a) giải thích từ sính lễ trong bài sơn tinh , thủy tinh
b) giải thích từ sứ giả trong bài thánh gióng
c) giải thích từ lưỡi búa trong bài thạch sanh
3. Hãy cho biết nghĩa từ đầu trong mỗi câu là nghĩa chuyển hay nghĩa gốc
a) Đầu tôi to ra
b) Đầu đường dài ra
c) Đầu gối cô kia bị thương nặng
d) Cô ấy bị vỡ đầu
e) Chúng tô ra tận đầu xóm
– Có mấy đơn vị kiến thức đã học . Hãy kể tên – a) số từ là gì? chỉ từ là gì ? lượng từ là gì ? phó từ là gì ? b) bài tập :
By Eden
a,
Từ loại: + Danh từ
+ Động từ
+ Tính từ
+Lượng từ
+Chỉ từ
+ Phó từ
+ Số từ
– Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
– Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự
– Lượng từ là những từ chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật
– Phó từ là các từ ngữ thường đi kèm với các trạng từ, động từ, tính từ với mục đích bổ sung nghĩa cho các trạng từ, động từ và tính từ trong câu.
b, 1.
Giang sơn là từ Hán Việt
internet tiếng anh
ki- lô gam tiếng pháp
quốc gia là từ hán việt
hải đăng Hán Việt
xà phòng tiếng pháp
gia nhân từ Hán Việt
2 a, Sính lễ là Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới, các lễ vật mà nhà trai phải mang đến nhà gái trước ngày cưới.
b, sứ giả là người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.
c, lưỡi búa là dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc vào cán
3.
a, Nghĩa gốc
b, Nghĩa chuyển
c, Nghĩa gốc
d, Nghĩa gốc
D, nghĩa chuyển
Cho mik xin 1 câu trả lời hay nhất!
Chúc bạn học tốt!
– Có rất nhiều đơn vị kiến thức. Từ và cấu tạo từ
Từ mượn
Nghĩa của từ
Chữa lỗi dùng từ
Từ loại
Các loại cụm
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển ….
– a) Số từ là những từ chỉ số lượng và số thứ tự
Chỉ từ là những từ chỏ vào vật và xác định vị trí trong ko gian hay thời gian
Lượng từ là những từ chỉ số lượng
phó từ là những từ thuongf đi kèm với ĐT và TT để bổ sung ý nghĩa cho ĐT và TT.
b) 1.
Trung quốc : Giang sơn , quốc gia , gia nhân , hải đăng
Các nước khác ( châu âu ) : internet , ki – lô – gam , xà phòng
2. Sính lễ : Là vật nhà trai mang đến nhà gái để xin cưới
Sứ giả : Là người vâng mệnh vua thường đi làm ở nước hoặc nước khác
Lưỡi búa : Là một dụng cụ của con người có phần lưỡi được là bàng sắt thường dùng để bổ củi
3.
a) Nghĩa gốc b) Nghĩa chuyển c) Nghĩa gốc d) Nghĩa gốc e) Nghĩa chuyển