Thì chủ động bị động Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2 Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2 Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2 Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + P2 Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2 Bình luận
CT chung thôi nha Câu chủ động là câu có chủ ngữ là người hoặc vật gây ra hành động. CT: S + V + O Trong đó: S là chủ ngữ; V là động từ; O làtân ngữ VD: Chris buys a book Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hoặc vật chịu tác động của hành động khác. CT: S + tobe + P.P + (by + tác nhân gây ra hành động) Trong đó: tobe là is, am are( hiện tại); were was( quá Khứ), been(HTHT),… P.P = past participle (quá khứ phân từ). VD: A book is bought by Chris Bình luận
Thì chủ động bị động
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + P2
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2
CT chung thôi nha
Câu chủ động là câu có chủ ngữ là người hoặc vật gây ra hành động.
CT: S + V + O
Trong đó: S là chủ ngữ; V là động từ; O làtân ngữ
VD: Chris buys a book
Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hoặc vật chịu tác động của hành động khác.
CT: S + tobe + P.P + (by + tác nhân gây ra hành động)
Trong đó: tobe là is, am are( hiện tại); were was( quá Khứ), been(HTHT),…
P.P = past participle (quá khứ phân từ).
VD: A book is bought by Chris