Công thức câu Chủ động và câu Bị động

Công thức câu Chủ động và câu Bị động

0 bình luận về “Công thức câu Chủ động và câu Bị động”

  1. Thì                      chủ động                     bị động

    Hiện tại đơn    S + V(s/es) + O     S + am/is/are + P2

    Hiện tại tiếp diễn  S + am/is/are + V-ing + O     S + am/is/are + being + P2

    Hiện tại hoàn thành    S + have/has + P2 + O     S + have/has + been + P2

    Quá khứ đơn    S + V(ed/Ps) + O       S + was/were + P2

    Quá khứ tiếp diễn    S + was/were + V-ing + O      S + was/were + being + P2

    Quá khứ hoàn thành   S + had + P2 + O      S + had + been + P2

    Động từ khuyết thiếu   S + ĐTKT + V-infi + O   S + ĐTKT + be + P2

    Bình luận
  2. CT chung thôi nha

    Câu chủ động là câu có chủ ngữ là người hoặc vật gây ra hành động.

    CT: S + V + O

    Trong đó: S là chủ ngữ; V là động từ; O làtân ngữ

    VD: Chris buys a book

    Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hoặc vật chịu tác động của hành động khác.

    CT: S + tobe + P.P + (by + tác nhân gây ra hành động)

    Trong đó: tobe là is, am are( hiện tại); were was( quá Khứ), been(HTHT),…

    P.P = past participle (quá khứ phân từ).

    VD: A book is bought by Chris

    Bình luận

Viết một bình luận