Công thức hoá học của chất nào sau đây là oxit? Gọi tên mỗi oxit tìm được CuO, SO2, Fe2O3, NaOH, Fe(OH)3, CO, Na2O, Al2O3, P2O5, CuCl2, FeSO4, HNO3, H

Công thức hoá học của chất nào sau đây là oxit? Gọi tên mỗi oxit tìm được
CuO, SO2, Fe2O3, NaOH, Fe(OH)3, CO, Na2O, Al2O3, P2O5, CuCl2, FeSO4, HNO3, H2S, Al(NO3)3, MgCO3, Cu(OH)2, Ca(OH)2, HCl, H2SO4,

0 bình luận về “Công thức hoá học của chất nào sau đây là oxit? Gọi tên mỗi oxit tìm được CuO, SO2, Fe2O3, NaOH, Fe(OH)3, CO, Na2O, Al2O3, P2O5, CuCl2, FeSO4, HNO3, H”

  1. CuO : Đồng(||) oxit

    SO2 : Lưu huỳnh đioxit

    Fe2O3 : Sắt (|||) oxit 

    CO : Cacbon oxit

    Na2O : Natri oxit

    Al2O3 : Nhôm oxit

    P2O5 : Điphotpho pentaoxit

     

    Bình luận

Viết một bình luận