CTHH của một số hợp chất viết như sau: MgCl2, Fe3O2, P2O3, KO, NaO2, AlO, NH3, ClO, Fe2(SO4)2, CaOH, Cu2(SO4)3, NaOH, Al2S3, ZnNO3, Mg2(PO4)3 , CO, H3

CTHH của một số hợp chất viết như sau: MgCl2, Fe3O2, P2O3, KO, NaO2, AlO, NH3, ClO, Fe2(SO4)2, CaOH, Cu2(SO4)3, NaOH, Al2S3, ZnNO3, Mg2(PO4)3 , CO, H3SO4, Ag2OH, KCO3, SiO2.Hãy cho biết công thức nào đúng, công thức nào sai hãy sửa lại những công thức sai?

0 bình luận về “CTHH của một số hợp chất viết như sau: MgCl2, Fe3O2, P2O3, KO, NaO2, AlO, NH3, ClO, Fe2(SO4)2, CaOH, Cu2(SO4)3, NaOH, Al2S3, ZnNO3, Mg2(PO4)3 , CO, H3”

  1. Đáp án:Fe3O2—>Fe2O3

    P2O3—->P2O5

    KO—->K2O

    NaO2—>Na2O

    AlO—>Al2O3

    ClO—>Cl2O

    Fe2(SO4)2—->Fe2(SO4)3

    CaOH—->Ca(OH)2

    Cu2(SO4)3—->CuSO4

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Fe3O2—>Fe2O3

    P2O3—->P2O5

    KO—->K2O

    NaO2—>Na2O

    AlO—>Al2O3

    ClO—>Cl2O

    Fe2(SO4)2—->Fe2(SO4)3

    CaOH—->Ca(OH)2

    Cu2(SO4)3—->CuSO4

    Chúc bạn học tốt

     

     

    Bình luận

Viết một bình luận