Cu + O2 Phản ứng b. CaO + H2O c. CaO +HCl

Cu + O2 Phản ứng
b. CaO + H2O
c. CaO +HCl
d. CaCO3
e. Fe + O2 ……..
g. P + ….. P2O5
h. KClO3 KCl + ………
i. KMnO4 K2MnO4 + ……… + O2
k. S + ….. SO2
i. ……..+ O2 CO2
n. CH4 + O2
m. C4H8 + O2
C©u10. a.Ph©n hñy 63,2 g KMnO4 ë nhiÖt ®é cao trong kh«ng khÝ. TÝnh thÓ tÝch oxi t¹o thµnh ë ®ktc.
b.Cho l­îng oxi trªn oxi hãa s¾t t¹o Fe3O4. TÝnh khèi l¬ưîng Fe ®· bÞ oxi hãa hÕt.
Câu11.Đốt cháy 10,8 g Al trong bình chứa khí O2 tạo thành nhôm oxit.
a.Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành , thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc)
b. Số g KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng khí oxi dùng cho phản ứng trên là bao nhiêu?.

0 bình luận về “Cu + O2 Phản ứng b. CaO + H2O c. CaO +HCl”

  1. a.CuO/Cu2O

    b.Ca(OH)2+O2

    c.CaCl2+H2O

    d.?.?.?

    e.FeO/Fe2O3/Fe3O4

    g.O2

    h.O2

    i.KMnO2

    k.O2

    i.C

    n.CO2+H2O

    m.CO2+H2O

     10/mk ko hiểu

    11/

    nAl=10,8/27=0,4(mol)

    Pt:4Al+3O2–>2Al2O3

    a.Theo pt: nAl2O3=1/2nAl=1/2×0,4=0,2(mol)

                       mAl2O3=0,2×102=20,4(g)

                       nO2=3/4nAl=3/4×0,4=0,3(mol)

                       mO2(đktc)=0,3×32=9,6(g)

    b,…..

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a, cu + o2 ->

    b, CaO + H2O ->Ca(OH)2

    c,CaO + 2HCl ->CaCl2 +H20

    d, CaCO3 ->CaO+CO2

    e, 3Fe +202 = Fe304

    g, 4P+5O2->2P205

    h,2KClO3 -> 2KCl + 3 O2

    i,2KMnO4 ->MnO2 +O2 +K2MnO4

    k,S+02 -> SO2

    i, C+ O2 -> CO2

    n, CH4 +2O2 ->2H20 + CO2

     

    Bình luận

Viết một bình luận