Cứu với ko die mai nộp rồi
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1,5.1023 nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024 D. 6.1025
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 20: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4
Câu 21: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng (m):
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4
Câu 22: Đốt cháy 5 g cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 g khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 g B. 16 g C. 28 g D. 32 g
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt proton và hạt electron
C. Hạt proton, nơtron, electron D. Hạt nơtron và hạt electron
Câu 24: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4
Đáp án:
6,B
7,D
8,D
9,B
10, \(0,25 \times 6,023 \times {10^{ – 23}} = 1,5 \times {10^{ – 23}}\) nguyên tử Fe
11,C
12,B
13,D
14,C
15, a,B b,D
16,B
17,B
18,B
19,B
20,A
21,A
22,B
23,A
24,D
Giải thích các bước giải:
6,
\(\% {m_O} = \dfrac{{16 \times 3}}{{56 \times 2 + 16 \times 3}} \times 100 = 30\% \)
8, \({m_{S{O_2}}} = 0,01 \times 64 = 0,64g\)
10, \(0,25 \times 6,023 \times {10^{ – 23}} = 1,5 \times {10^{ – 23}}\) nguyên tử Fe
11, \(\% {m_H} = \dfrac{4}{{12 + 4}} \times 100\% = 25\% \)
14,
\(\begin{array}{l}
2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
{m_{KCl{O_3}}} = {m_{KCl}} + {m_{{O_2}}}\\
\to {m_{KCl}} = {m_{KCl{O_3}}} – {m_{{O_2}}} = 24,5 – 9,6 = 14,9g
\end{array}\)
15,
\(2Al + 3CuS{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu\)
22,
\(\begin{array}{l}
C + {O_2} \to C{O_2}\\
{m_{{O_2}}} = {m_{C{O_2}}} – {m_C} = 21 – 5 = 16g
\end{array}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 6 : B
Câu 7 : D
Câu 8 : D
Câu 19 :B
Câu 10 : 1,5.10^23 ng tử ->D
Câu 11 : D
Câu 12 : B
Câu 13 : D
Câu 14 : C
Câu 15 : a) B b) D
Câu 16 : B
Câu 17 : B
Câu 18 : B 6.10^23
Câu 19 : B
Câu 20 : A;C
Câu 21 : n=m/M
Câu 22 : B
Câu 23 : C
Câu 24 : n=V/22,4