d/ ? + ?  Na2s e/ H2O dp= ? + ? f/ KClO3  0 t =?+ ? g/ ? + ?  0 t =CuCl2 h/ KMnO4  0 t = K2MnO4 + MnO2 + ? i/ Mg + HCl = ? +

d/ ? + ?  Na2s

e/ H2O dp= ? + ?
f/ KClO3  0 t =?+ ?
g/ ? + ?  0 t =CuCl2
h/ KMnO4  0 t = K2MnO4 + MnO2 + ?
i/ Mg + HCl = ? + ?
j/ Al + H2SO4 = ?+ ?
k/ H2 + ?  0 t = Cu + ?
l/ CaO + H2O=  ?
m) ? + 2O2 = Fe3O4
n) H2 + CuO =Cu + ?
o) H2O= ? + O2
v) Al + HCl= AlCl3 + ?
a/ Hãy hoàn thành và phân loại các phản ứng trên?
b/ Phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

0 bình luận về “d/ ? + ?  Na2s e/ H2O dp= ? + ? f/ KClO3  0 t =?+ ? g/ ? + ?  0 t =CuCl2 h/ KMnO4  0 t = K2MnO4 + MnO2 + ? i/ Mg + HCl = ? +”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    d. S + 2Na –to–> Na2S

    e. 2H2O –đp–> 2H2 + O2 

    f. 2KClO3 –to–> 2KCl + 3O2

    g. Cu + Cl2 –to–> CuCl2

    h. 2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2

    i. Mg + 2HCl —> MgCl2 + H2

    j. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

    k. H2 + CuO –to–> Cu + H2O

    l. CaO + H2O → Ca(OH)2

    m. 3Fe + 2O2 –to–> Fe3O4

    n. Giống phương trình k

    o . Giống phương trình e

    v. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

    – Phản ứng hóa hợp : g ; l  ; m

    – Phản ứng phân hủy : e ; f ; h ;

    – Phản ứng thế : i ; j ; k ; n ; v

    – Thí nghiệm dùng để điều chế H2 trong PTN là i ; j ; v 

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     d) 2Na+S–>Na2S

    => pư hóa hợp

    e) 2H2O–>2H2+O2

    => pư phân hủy

    f) 2KClO3–>2KCl+3O2

    => pư phân hủy

    g)Cu+Cl2–>CuCl2

    => pư hóa hợp

    h) 2KMnO4–>K2MnO4+MnO2+O2

    => pư phân hủy

    i) Mg+2HCl—>MgCl2+H2

    => pư thế

    j) 2Al+3H2SO4—>Al2(SO4)3+3H2

    => pư thế

    k) CuO+H2–>Cu+H2O

    => pư thế

    l) CaO+H2O–>Ca(OH)2

    m) 3Fe+2O2–>FE3O4

    => pư hóa hợp

    n) H2+CuO–>Cu+H2O

    => pư thế

    o) 2H2O==>2H2+O2

    => pư phân hủy

    v) 2Al+6HCl–>2AlCl3+3H2

    => pư thế

    b) đc H2 là i,j,v

    Bình luận

Viết một bình luận