Đa thức f(x) chia cho x+1 dư 5 chia x²+1 dư x+2. Tìm số dư trong phép chia f(x) với x³+x²+x+1 07/11/2021 Bởi Ximena Đa thức f(x) chia cho x+1 dư 5 chia x²+1 dư x+2. Tìm số dư trong phép chia f(x) với x³+x²+x+1
Lời giải: Gọi `h(x)` `;` `r(x)` lần lượt là thương và dư của phép chia `f(x)` cho `g(x)=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1` Vì bậc của đa thức dư `r(x)` luôn nhỏ hơn bậc của đa thức chia `g(x)` `=>` `r(x)` có dạng $ax^{2}$ `+bx+c` Ta có : `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)` `=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1` Theo bài ra ta có: `f(x)` `=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1“h(x)` `+` $ax^{2}$ `+bx+c` `f(x)` `=` `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)“h(x)` `+` $ax^{2}$ `+a+bx+c-a` `f(x)` `=` `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)“h(x)` `+` `a(`$x^{2}$`+1)` `+bx+c-a` Do `f(x)` chia $x^{2}$ `+1` dư `x+2` `=>` `bx+c-a` `=` `x+2` `->` `bx = x` (đồng nhất hệ số) `->` `c-a = 2` `⇔` `b=1` `⇔` `c=a+2` Theo định lý Bơ-zu ta có: Do `f(x)` chia `x+1` dư `5` suy ra `f(-1)` `=` `5` Thay vào ta có: `f(-1)` `=` `0` `+a-b+c` `=` `5` `⇔` `a-1+c` `=5` `⇔` `a+2+a` `=6` `⇔` `2a=4` `->` `a=2` Thay vào tiếp ta có `c=4` Suy ra $ax^{2}$ `+bx+c` `=` $2x^{2}$ `+x+4` Vậy phép chia đa thức `f(x)` cho $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1` dư $2x^{2}$ `+x+4` Bình luận
Ta có: f(x) chia cho x + 1 dư 5 nên f(-1) = 5 Do bậc của đa thức chia là 3 nên đa thức dư có dạng ax2+bx+c Theo định nghĩa phép chia của đa thức, ta có: f(x) = (x3 + x2 + x + 1) Q(x) + ax2+ bx + c = (x+1) (x2+1) Q(x) + a(x2+1) + bx + c -a = (x2+1) [ (x+1)Q(x)+a ] + bx + c – a Mà f(x) chia x2+1 dư x+2 Nên ta có: b = 1, c – a = 2 và a – b + c = 5 ⇒ a = 2, b = 1, c = 4 ⇒ Dư trong phép chia f(x) với x3+ x2 + x +1 là: 2x2 + x + 4 Bình luận
Lời giải:
Gọi `h(x)` `;` `r(x)` lần lượt là thương và dư của phép chia `f(x)` cho
`g(x)=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1`
Vì bậc của đa thức dư `r(x)` luôn nhỏ hơn bậc của đa thức chia `g(x)`
`=>` `r(x)` có dạng $ax^{2}$ `+bx+c`
Ta có : `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)`
`=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1`
Theo bài ra ta có:
`f(x)` `=` $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1“h(x)` `+` $ax^{2}$ `+bx+c`
`f(x)` `=` `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)“h(x)` `+` $ax^{2}$ `+a+bx+c-a`
`f(x)` `=` `(`$x^{2}$ `+1)(x+1)“h(x)` `+` `a(`$x^{2}$`+1)` `+bx+c-a`
Do `f(x)` chia $x^{2}$ `+1` dư `x+2`
`=>` `bx+c-a` `=` `x+2`
`->` `bx = x` (đồng nhất hệ số)
`->` `c-a = 2`
`⇔` `b=1`
`⇔` `c=a+2`
Theo định lý Bơ-zu ta có:
Do `f(x)` chia `x+1` dư `5` suy ra `f(-1)` `=` `5`
Thay vào ta có:
`f(-1)` `=` `0` `+a-b+c` `=` `5`
`⇔` `a-1+c` `=5`
`⇔` `a+2+a` `=6`
`⇔` `2a=4`
`->` `a=2`
Thay vào tiếp ta có `c=4`
Suy ra $ax^{2}$ `+bx+c` `=` $2x^{2}$ `+x+4`
Vậy phép chia đa thức `f(x)` cho $x^{3}$ `+` $x^{2}$ `+x+1` dư $2x^{2}$ `+x+4`
Ta có: f(x) chia cho x + 1 dư 5 nên f(-1) = 5
Do bậc của đa thức chia là 3 nên đa thức dư có dạng ax2+bx+c
Theo định nghĩa phép chia của đa thức, ta có:
f(x) = (x3 + x2 + x + 1) Q(x) + ax2+ bx + c = (x+1) (x2+1) Q(x) + a(x2+1) + bx + c -a = (x2+1) [ (x+1)Q(x)+a ] + bx + c – a
Mà f(x) chia x2+1 dư x+2
Nên ta có: b = 1, c – a = 2 và a – b + c = 5
⇒ a = 2, b = 1, c = 4
⇒ Dư trong phép chia f(x) với x3+ x2 + x +1 là: 2x2 + x + 4