Dẫn 0,1 mol khí axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A:
3,2 gam.
B:
20,0 gam.
C:
16,0 gam.
D:
32,0 gam.
6
Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là
A:
70%.
B:
60%.
C:
30%.
D:
80%.
7
Cho 0,3 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là
A:
40.
B:
10.
C:
30.
D:
20.
8
Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu nước brom ?
A:
CH4 , C2 H4
B:
C2 H2 , C6 H6 .
C:
C2 H4 , C2 H2 .
D:
C2 H2 , CH4
9
Hỗn hợp X gồm metan và axetilen có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X bằng oxi dư, thu được a mol CO2 và b mol H2 O. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A:
1 : 2.
B:
2 : 3.
C:
1 : 3.
D:
1 : 1.
10
Có các chất sau: CH4 (1), CH3 -CH3 (2), CH2 =CH2 (3), CH3 -CH=CH2 (4). Những chất có phản ứng được với nước brom là
A:
2, 3.
B:
1, 2.
C:
3, 4.
D:
1, 4.
11
Khi đốt cháy hoàn toàn etilen trong oxi dư, thì số mol CO2 và H2 O được tạo thành có tỉ lệ tương ứng là
A:
1:1.
B:
1:2.
C:
2:1.
D:
2:3.
12
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO2 và H2 O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Công thức phân tử của X là
A:
C2 H6 .
B:
C2 H4 .
C:
C3 H6 .
D:
CH4 .
13
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: CH4 , C3 H6 và C4 H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2 O. Giá trị của m là
A:
2,0.
B:
4,0.
C:
8,0.
D:
6,0.
14
Cho 18 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam rượu etylic có H2 SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%). Khối lượng este thu được là
A:
25 gam.
B:
22 gam.
C:
23 gam.
D:
24 gam.
15
Ở điều kiện thường, khí etilen có phản ứng làm mất màu nước brom. Phản ứng hóa học xảy ra thuộc loại phản ứng
A:
thế.
B:
cháy.
C:
phân hủy.
D:
cộng.
16
Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là
A:
C3 H8 .
B:
C2 H2 .
C:
C3 H6 .
D:
C2 H4 .
17
Cho hiđro cacbon X tác dụng với Cl2 , có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ monoclo Y. Biết trong Y, cacbon chiếm 23,76% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A:
C2 H4 .
B:
CH4 .
C:
C2 H6 .
D:
CH3 Cl.
18
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam chất hữu cơ X trong oxi, thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2 O. Biết khối lượng mol của X bằng 60 g/mol. Công thức phân tử của X là
A:
C2 H6 O.
B:
C2 H4 O2 .
C:
C3 H8 O.
D:
C2 H6 O2 .
19
Khi cho CaC2 tác dụng với nước, thu được sản phẩm khí là
A:
axetilen.
B:
etilen.
C:
metan.
D:
hiđro.
20
Khi tham gia phản ứng hóa học, chất nào sau đây vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng ?
A:
Metan.
B:
Benzen.
C:
axit axetic.
D:
rượu etylic.
21
Phân tử chất E có chứa một liên kết đôi, chất E có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là
A:
axetilen.
B:
metan.
C:
etilen.
D:
benzen.
22
Trong số các chất: CH4 , C2 H4 , C6 H6 , C3 H8 chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?
A:
C6 H6 .
B:
CH4 .
C:
C2 H6 .
D:
C2 H4 .
23
Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A:
SiO2 và NaOH.
B:
SiO2 và HCl.
C:
SiO2 và SO2 .
D:
SiO2 và H2 SO4 .
Hợp chất nào sau đây không tan trong nước ?
A:
(C17 H33 COO)3 C3 H5 .
B:
CH3 -CH2 -COOH.
C:
CH3 -CH2 -OH.
D:
C6 H12 O6 .
25
Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu (giả sử hiệu suất lên men rượu là 100%). Khối lượng rượu và thể tích (đktc) khí CO2 thu được lần lượt là
A:
12,88 gam và 6,272 lít.
B:
12,88 gam và 12,32 lít.
C:
6,44 gam và 6,272 lít.
D:
6,44 gam và 3,136 lít.
5. D: 32,0 gam.
6. A: 70%.
7. C: 30.
8. C: \({C_2}{H_4}{\rm{ }},{\rm{ }}{C_2}{H_2}\)
9. D: 1 : 1.
10. C: 3, 4.
11. A: 1:1.
12. D: $CH_4$ .
13. D: 6,0.
14. B: 22 gam.
15. D: cộng.
16. B: $C_2H_2$ .
17. B: $CH_4$ .
18. B: $C_2H_4O_2$
19. A: axetilen.
20. B: Benzen.
21. C: etilen.
22. C: $C_2H_6$ .
23. A: $SiO_2$ ; NaOH.
24. A: \({\left( {{C_{17}}{H_{33}}COO} \right)_3}{C_3}{\rm{ }}{H_5}{\rm{ }}\)
25. A: 12,88 gam và 6,272 lít.
Đáp án: a,b,a,d,a,c,a,a,d,c,a,d,b
nhiều quá mình làm nhiêu đây thôi
Giải thích các bước giải: