Dẫn $0,672$ $lít$ $SO_2$ vào $1$ $lít$ dung dịch $Ca(OH)_2$ $0,02M$. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. (mình cần giải chi tiết và đáp án chính xác nhất, vì mình gửi bài này 2 lần rồi mà đáp án mỗi bạn đều khác nhau và cách trình bày rất khó hiểu)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$SO_{2}+Ca(OH)_{2}→CaSO_{3}+H_{2}O$ (1)
Ta có $n_{SO_{2}} =\frac{0,672}{22,4} =0,03(mol)$
$C_{M_{Ca(OH)_{2}}}=\frac{n}{V} $
$⇔0,02=\frac{n}{1}$
$⇒n_{Ca(OH)_{2}}=0,02(mol)$
Xét $\frac{n_{SO_{2}}}{1}>\frac{n_{Ca(OH)_{2}}}{1}$
⇒$SO_{2}$ dư,$Ca(OH)_{2}$ hết nên tính theo mol của $Ca(OH)_{2}$
Theo pt (1) $n_{CaSO_{3}}=n_{Ca(OH)_{2}}=0,02(mol)$
$⇒m_{CaSO_{3}}=0,02×(40+32+3×16)=2,4(g)$
Vì $SO_{2}$ ở pt (1) dư nên nó tác dụng vs $CaSO_{3}$
$SO_{2}+CaSO_{3}+H_{2}O→Ca(HSO_{3})_{2}$ (2)
Theo pt (1) $n_{SO_{2}}=n_{Ca(OH)_{2}}=0,02(mol)$
⇒$n_{SO_{2}} ở (2)=0,03-0,02=0,01(mol)$
Theo pt (2) $n_{Ca(HSO_{3})_{2}}=n_{SO_{2}}=0,01(mol)$
$⇒m_{Ca(HSO_{3})_{2}}=0,01×(40+2×(1+32+3×16))=2,02(g)$
Khối lượng các chất sau phản ứng là
2,02+2,4=4,42(g)
Đáp án:
`m_{CaSO_3}=1,2(g)`
`m_{Ca(HSO_3)_2}=2,02(g)`
`m_{H_2O}=0,18(g)`
Giải thích các bước giải:
`n_{SO_2}=\frac{0,672}{22,4}=0,03(mol)`
`n_{Ca(OH)_2}=1.0,02=0,02(mol)`
Đặt `T=\frac{n_{Ca(OH)_2}}{n_{SO_2}}=\frac{0,02}{0,03}=2/3`
`=>` Tạo 2 muối `CaSO_3` và `Ca(HSO_3)_2`
`SO_2+Ca(OH)_2->CaSO_3+H_2O`
`2SO_2+Ca(OH)_2->Ca(HSO_3)_2`
Gọi `x,y` lần lượt là số mol `CaSO_3` và `Ca(HSO_3)_2`
Theo phương trình ta có hệ
$\begin{cases}x+2y=0,03\\x+y=0,02\\\end{cases}$
$\Rightarrow \begin{cases}x=0,01(mol)\\y=0,01(mol)\\\end{cases}$
`=>m_{CaSO_3}=0,01.120=1,2(g)`
`m_{Ca(HSO_3)_2}=0,01.202=2,02(g)`
`m_{H_2O}=0,01.18=0,18(g)`
*Mình tính thêm cả $m_{H_2O}$ luôn nha .-.