dẫn 11,2 lít khí co2 điều kiện tiêu chuẩn vào 1 lít dung dịch (caoh)2 viết phương trình phản ứng b tính khối lượng kết tủa thu được c tính nồng độ dung dịch các chất sau phản ứng
dẫn 11,2 lít khí co2 điều kiện tiêu chuẩn vào 1 lít dung dịch (caoh)2 viết phương trình phản ứng b tính khối lượng kết tủa thu được c tính nồng độ dung dịch các chất sau phản ứng
nCO2=11.2/22.4=0.5(mol)
nCa(OH)2=1000/22.4=44.64(mol)
a. Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O
b. Xét: 44.64/1>0.5/1
=>Ca(OH)2 dư; CO2 hết=> tính theo nCO2
Theo PT ta có: nCaCO3=nCO2=0.5(mol)
=>mCaCO3=0.5×100=50(gam)
c. Theo PT ta có: nH2O=nCaCO3=0.5(mol)
=>vCaCO3=0.5×22.4=11.2(lít)
CMCaCO3=0.5/11.2=0.04M
Đáp án:
b) 50 g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
b)\\
nC{O_2} = \dfrac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5\,mol\\
nCaC{O_3} = nC{O_2} = 0,5\,mol\\
\Rightarrow mCaC{O_3} = 0,5 \times 100 = 50g
\end{array}\)