Dẫn 672ml khí SO2 (đktc) qua dung dịch KOH. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 3,9 gam chất rắn. Tính khối lượng KOH.
Dẫn 672ml khí SO2 (đktc) qua dung dịch KOH. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 3,9 gam chất rắn. Tính khối lượng KOH.
$n_{SO_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03 mol$
$2KOH+SO_2\to K_2SO_3+H_2O$
$KOH+SO_2\to KHSO_3$
* TH1: có dư KOH. Vậy muối sau phản ứng chỉ gồm $K_2SO_3$
$\Rightarrow n_{K_2SO_3}=0,03 mol$
$m_{K_2SO_3}=0,03.158=4,74g$ (loại)
* TH2: có dư $SO_2$. Vậy muối sau phản ứng chỉ gồm $KHSO_3$
$\Rightarrow n_{SO_2}=n_{KHSO_3}=\dfrac{3,9}{120}=0,0325 mol>0,03$ (loại)
* TH3: sau phản ứng không dư $KOH$ hay $SO_2$.
Gọi x là mol $K_2SO_3$, y là mol $KHSO_3$
$\Rightarrow 158x+120y=3,9$ (1)
Mặt khác, $x+y=0,03$ (2)
(1)(2)$\Rightarrow x=0,008; y=0,022$
$\Rightarrow m_{KOH}=56.(2x+y)=2,128g$