Dạng 3: Tính theo PTHH Bài 1 : Đốt cháy 12 g Cacbon ( C) trong bình chứa khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. b. Tính khối lượng sản phẩ

Dạng 3: Tính theo PTHH
Bài 1 : Đốt cháy 12 g Cacbon ( C) trong bình chứa khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
c. Cần phân hủy bao nhiêu gam KMnO4 để thu được lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng
trên.
( C=12, Mn= 55, 0 =16, K=39 )

0 bình luận về “Dạng 3: Tính theo PTHH Bài 1 : Đốt cháy 12 g Cacbon ( C) trong bình chứa khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. b. Tính khối lượng sản phẩ”

  1. nC= m/M = 12/12=1 mol

    PTHH: C  +   O2  -> CO2

     PT:   1mol    1mol   1mol

    đề:    1mol      ?          ?

    nO2=1*1/1=1mol

    ->VO2= n*22,4 = 1 *22,4= 22,4 l  (a)

    nCO2=1*1/1=1mol

    ->mCO2= n*M = 1*44= 44 g  (b)

    c) PTHH: 2KMnO4 -> K2MnO4+ MnO2 + O2

         Pt:   2mol                                              1mol

        Đề :  ?                                                      1mol

     ->nKMnO4= 1*2/1= 2mol

    ->mKMnO4= n*M= 2* 158=316 gam

    Bình luận
  2. Đáp án:

     CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!

    Giải thích các bước giải:

         nC = 12/12 = 1 (mol)

    PTHH:            t⁰

         C  +  O2   —–>   CO2                                       (1)

                            t⁰

         2KMnO4  —–> K2MnO4  +  O2  +  MnO2    (2)

    a)

    Theo PTHH (1), ta có:

         nO2 = nC = 1 (mol)

    => VO2 = 1.22,4 = 22,4 (lít)

    b)

    Theo PTHH (1), ta có:

         nCO2 = nC = 1 (mol)

    => mCO2 = 1.44 = 44 (g)

    c)

    Theo PTHH (2), ta có:

         nKMnO4 = 2.nO2 = 2.1 = 2 (mol)

    => mKMnO4 = 2.158 = 316 (g)

    Bình luận

Viết một bình luận