dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành ?

dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành ?

0 bình luận về “dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành ?”

  1.  just, recently, lately: gần đây, vừa mới

    – already: rồi

    – before: trước đây

    – ever: đã từng

    – never: chưa từng, không bao giờ

    – yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

     

    – for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 2 months: trong vòng 2 tháng

    – since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

    – so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

     in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 2 years: trong 2 năm qua)

    Bình luận
  2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

    Before: trước đây ; Ever: đã từng; Never: chưa từng, không bao giờ ; For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..) ; Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…) ; Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

    Công thức :

    (+) S + have / has + PP

    (-) S + have/has + not + PP

    (?) Have/has + S + PP ?

    # No copy

    $Munz$

    Bình luận

Viết một bình luận