Đề 2
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 5^3 . 5^2; b) 8^4 : 8^2.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 3^3 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9.
Câu 5. (1.5 điểm)
a) Tìm ƯCLN (22; 40);
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
Câu 6. (1.5 điểm)
a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`Câu 1`
` a) 5³. 5² = 5² `
` b) $8^{4}$ : 8² = 8²`
`Câu 2`
Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690.
b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690.
c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690.
`Câu 3`
`a) 28 . 76 + 28 . 24`
` = 28.(76 + 24) `
` = 28 . 100 `
` = 2800 `
`b) 3³ + 24 : 4.`
` = 27 + 6 `
` = 33 `
Câu 4
Để n = chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9.
Nên * = 0, 9.
Vậy các số đó là: 603 và 693.
Câu 5
a) Tìm ƯCLN (22; 40);
`22= 2.11`
`40=2³.5`
`ƯCLN (22; 40)= 2³=8;`
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
`A= {1,2,4,8}`
`Câu 6`
a) Tìm BCNN (30; 45);
`30 = 2.3.5; `
`45 = 3².5 `
`BCNN(30, 45) = 2.3².5 = 90 `
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45 là:
90, 180, 270.
`Câu 7`
Gọi số học sinh lớp 6A là a (a ∈ N*)
Ta có a là BC(2, 4, 5 ) và 35 ≤a≤50
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 2
BC ( 2 , 4 , 5 ) = {0,20,40,60,80,……}
Chọn a = 40
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh.
`Chúc bạn học tốt`
`@Lichaeng`
câu 1: a) 5^3.5^2=125.25=3125
b) 8^4:8^2=4096:64=64
câu 2: a) 234;690
b) 345;234;690
c)690
câu 3: a) 28.76+28.24=2128+672=2800
b) 3^3+24:4=27+6= 33
câu 4: mình ko hiểu câu hỏi>>
câu 5: a) uCLN(22;40) LÀ 2
b) A= {2;1}
Câu 6: Bcnn của 30 và 45 là 90
b) 90; 180;270
câu 7: 40 học sinh