ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG HALOGEN Câu 1. Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần: A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. B. HF

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1. Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:
A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 2. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
Câu 3.Dãy đơn chất nào dưới đây được xếp theo tính oxi hóa tăng dần
A. I2< Br2< Cl2< F2 B. Br2< I2< Cl2< F2 C. Cl2< I2< Br2< F2 D. F2< Cl2< Br2< I2 Câu 4. Thuốc thử để phân biệt dung dịch KCl và KNO3 là A. Quì tím. B. Clo C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3. Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử Câu 6.. Thuốc thử để nhận ra iot là A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 7.Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại: A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn Câu 8: Nhận xét nào dưới đây là không đúng ? A. F có số oxi hóa -1. B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất. C. F có số oxi hóa 0 và -1. D. F không có số oxi hóa dương. Câu 9. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là A. ns2np4. B. ns2 np5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 10. Axit được dùng để khắc hình, khắc chữ lên bề mặt thủy tinh là A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 11. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là A. liên kết công hóa trị không cực. B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 12. Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. Câu 13. Nước Gia – ven là hỗn hợp của: A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4 , H2O. Câu 14: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng HCl, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là : A. Quỳ tím và AgNO3 B. AgNO3 C. Quỳ tím và HNO3 D. Quỳ tím Câu 14: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (MMn = 55, MO = 16) A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 16. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá,không có tính khử? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 17.Clorua vôi là hỗn hợp của: A. CaOCl, H2O B. Ca(OCl)2, H2O C. CaOCl2, H2O D. CaCl2, CaOCl, H2O Câu 18. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… Câu 19. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo là chất A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa khử Câu 20. Câu nào sau đây khôngđúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iôt. Câu 21. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ F2 đến I2. Câu 22. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO - chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác. Câu 23. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 24.Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl: A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2 B. Fe2O3, MnO2, Cu, Al C. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2 Câu 25: Hoà tan 5,1g hỗn hợp Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng của Al A. 2,7g B. 2,4 g C. 3.4 g D. 4,2 g

0 bình luận về “ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG HALOGEN Câu 1. Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần: A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. B. HF”

Viết một bình luận