Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Hóa học 8
Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SO2 D. CO2 ; H¬2SO4 ; MgO
Câu 2: Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 3: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự tự bốc cháy D. Sự ôxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 4: Khối lượng Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí oxi (đktc) là:
A. 49,25 g B. 21,75 g C. 79,0 g D. 39.5 g
Câu 5: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp:
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CaO + H2O Ca(OH)2 .
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1(4 điểm)
a) Hãy chỉ ra chất nào là oxit axit, oxit bazơ trong các oxit có công thức hóa học sau:
CaO, SO2, N2O5, CuO, P2O3, K2O, Al2O3, CO2.
b) Viết công thức hóa học của các oxit sau:
Cacbon monooxit, Natri oxit, Sắt (II) oxit, Đi nitơ oxit.
Câu 2 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 8,1g nhôm trong bình chứa khí O2.
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng oxit tạo thành?
………………………………………….Hết…………………………………………
Đáp án:
1A
2C
3D
4A
5D
6B