Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 1/6 ngày …giờ B.5000 tạ…tấn C. 2 000 305 mét vuông…km vuông…m vuông D. 1/4 thế kỉ…năm 17/08/2021 Bởi Faith Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 1/6 ngày …giờ B.5000 tạ…tấn C. 2 000 305 mét vuông…km vuông…m vuông D. 1/4 thế kỉ…năm
Đáp án:A.1/6 ngày = 4 giờ B.5000 tạ = 500 tấn C. 2 000 305 mét vuông= 20 003km vuông 5 m vuông D. 1/4 thế kỉ = 25 năm Giải thích các bước giải: 1 ngày = 24 giờ 1/6 ngày là: 24: 6=4 ( giờ ) 1 tấn = 10 tạ 5000 tạ là: 5000:10= 500( tấn) 1 thế kỉ = 100 năm 1/4 thế kỉ là : 100 : 4=25 ( năm ) Bình luận
A. 1/6 ngày = 4 giờ B. 5000 tạ = 500 tấn C. 2000305 mét vuông = 2000.305 km vuông = 2000305 m vuông D. 1/4 thế kỉ = 25 năm Bình luận
Đáp án:A.1/6 ngày = 4 giờ
B.5000 tạ = 500 tấn
C. 2 000 305 mét vuông= 20 003km vuông 5 m vuông
D. 1/4 thế kỉ = 25 năm
Giải thích các bước giải:
1 ngày = 24 giờ
1/6 ngày là: 24: 6=4 ( giờ )
1 tấn = 10 tạ
5000 tạ là: 5000:10= 500( tấn)
1 thế kỉ = 100 năm
1/4 thế kỉ là : 100 : 4=25 ( năm )
A. 1/6 ngày = 4 giờ
B. 5000 tạ = 500 tấn
C. 2000305 mét vuông = 2000.305 km vuông = 2000305 m vuông
D. 1/4 thế kỉ = 25 năm