ĐIỀN TỪ VÀO NƠI CÓ ĐÁNH SỐ
1, Ngành thân mềm (Trai sông)
Dinh dưỡng: Nhờ sự rung động của các lông trên tấm miệng, trai hút nước qua ống hút vào …….(1) , qua mang ( tiếp nhận ……(2) ), đến miệng (giữ lại …..(3) ) -> kiểu dinh dưỡng ……(4)
Sinh sản: Cơ thể trai…..(5)
2, Đặc điểm chung thân mềm
– Thân ….(6), không phân đốt, có vỏ ….(7)
– Có khoang áo phát triển
– Có hệ tiêu hóa …(8)
– Cơ quan di chuyển thường …..(9)
– Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển ….(10) nên vỏ….(11), cơ quan …..(12) phát triển.
3, Vai trò thực tiễn
+CÓ LỢI
– Làm …..(13) cho người: mực, sò,…
– Làm thức ăn cho động vật khác:……(14)
– Làm ……(15) môi trường nước: …….(16)
– Có giá trị …….(17):mực, bào ngư,…
– Có gái trị về mặt địa chất:………(18)
+CÓ HẠI
– Có hại cho …….(19):ốc sên, ốc bưu vàng,…
– Làm vật chủ trung gian …….(20) giun sán:ốc ao, ốc tai
1>
(1) khoang áo
(2) oxi
(3) thức ăn
(4) thụ động
(5) phân tính
2>
(6) mềm
(7) đá vôi
(8) phân hóa
(9) đơn giản
(10) tích cực
(11) tiêu giảm
(12) di chuyển
3>
(13) thức ăn
(14) sò, hến, ốc,…
(15) sạch
(16) trai, sò, hầu,…
(17) xuất khẩu
(18) hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò,…
(19) cây trồng
(20) truyền bệnh
Chúc bạn học tốt!