* điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu dưới đây. 1. There are ( ARGUE)=–. about wearing

* điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu dưới đây.
1. There are ( ARGUE)………………… about wearing uniforms at school
2. The Internet has (INCREASE)………………………. developed in every field.
3. Burning coal is (ECONOMY) …………….to heat the house. Gas is much cheaper
4.(ENVIRONMENT)…………………are concerned about the use of dynamite to catch fish.
5. You must be(CARE)……………….when you open that door

0 bình luận về “* điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu dưới đây. 1. There are ( ARGUE)=–. about wearing”

  1. 1. There are ( ARGUE)………arguments..………. about wearing uniforms at school

    2The Internet has (INCREASE)………….increasingly.………….. developed in every field.

    3. Burning coal is (ECONOMY) uneconomical..…………..to heat the house. Gas is much cheaper

    4.(ENVIRONMENT)…..environmentalist.……………are concerned about the use of dynamite to catch fish.

    5. You must be(CARE)….careful……………when you open that door

                  GOOD LUCK       

    Bình luận
  2. 1. Arguments (Sự tranh luận: có are ⇒ thêm s)

    2. Increasingly (Một cách tăng dần)

    3. Uneconomical (Không tiết kiệm)

    4. Environmentalist (Nhà môi trường học)

    5. Careful (Cẩn thận)

    Bình luận

Viết một bình luận