định nghĩa công thức tính nồng độ phần trăm nồng độ mol của dung dịch 11/10/2021 Bởi Ruby định nghĩa công thức tính nồng độ phần trăm nồng độ mol của dung dịch
Đáp án: – Nồng độ phần trăm của 1 dung dịch là 1 đại lượng cho biết trong 100 gam dung dịch sẽ có bao nhiêu gam chất tan %$C = $$\frac{mct}{mdd}$$.100$ (Đơn vị: %) – Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch $C_{M} = $$\frac{n}{V}$ (Đơn vị: mol/l) Bình luận
nồng độ phần trăm của dd C%=mct/mdd.100% C% là nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết số gam chất tan trong 100 g dd (%) mct là khối lượng chất tan (g) mđ là khối lượng dung dịch (g) nồng độ mol của dd CM=n/V CM ;à nồng độ mol của dd cho biết số mol chất tan có trong 1l dd (mol/l, M) n là só mol chất tan (mol) V là thể tích dd (L) Bình luận
Đáp án:
– Nồng độ phần trăm của 1 dung dịch là 1 đại lượng cho biết trong 100 gam dung dịch sẽ có bao nhiêu gam chất tan
%$C = $$\frac{mct}{mdd}$$.100$
(Đơn vị: %)
– Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch
$C_{M} = $$\frac{n}{V}$
(Đơn vị: mol/l)
nồng độ phần trăm của dd
C%=mct/mdd.100%
C% là nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết số gam chất tan trong 100 g dd (%)
mct là khối lượng chất tan (g)
mđ là khối lượng dung dịch (g)
nồng độ mol của dd
CM=n/V
CM ;à nồng độ mol của dd cho biết số mol chất tan có trong 1l dd (mol/l, M)
n là só mol chất tan (mol)
V là thể tích dd (L)