định nghĩa oxit , phân loại, đọc tên . Mỗi loại lấy 2 công thức minh họa

định nghĩa oxit , phân loại, đọc tên . Mỗi loại lấy 2 công thức minh họa

0 bình luận về “định nghĩa oxit , phân loại, đọc tên . Mỗi loại lấy 2 công thức minh họa”

  1. Đáp án:

     oxit là kết hợp cua nguên tố kim loại và nguyên tố oxi

    đc gọi là oxit 

    có gồm các  loại oxit :

    oxit bazơ    có đặc trung là phí đuôi có OH là kim loại dạng kềm  ( ví du NaOH)

    oxit axit gồm có một kim loại không tan trong nc và ng tố oxi Ví du ( Fe2O3 ) vì nó có nguyên tu gốc trong axit

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. -Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxi.

     Ví dụ: Các hợp chất Oxit như: CuO, FeO

    -Oxit có thể được phân thành hai loại chính:
    ♦ Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit

    Ví dụ : $SO_{2}$; $SO_{3}$ 

    ♦ Oxit bazơ: là oxi của kim loại và tương ứng với một bazơ 

     Ví dụ : CuO, BaO

    Ngoài ra : 

    + Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

    Ví dụ : ZnO, $Al_{2}$ $O_{3}$ 

    + Oxit trung tính: Còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
     Ví dụ: CO , NO ,…

    Đọc tên 

    – Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + “Oxit”
     Ví dụ: $Na_{2}$O : Natri Oxit;  FeO : Sắt (II) Oxit.
    – Tên oxit axit =(Tên tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) + Tên phi kim + (tên tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) +”Oxit”

    Ví dụ : $CO_{2}$  : Cacbon Đioxit ; $SO_{3}$ : Lưu huỳnh trioxit

    Bình luận

Viết một bình luận