Đoạn ADN L=0.408 micromet có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
A) tính khối lượng của gen
B) tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
C) tính số liên kết hidro của gen
Đoạn ADN L=0.408 micromet có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
A) tính khối lượng của gen
B) tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
C) tính số liên kết hidro của gen
Đáp án:
* Đổi 0,408 micrômet = 4080 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
4080 × 2 : 3,4 = 2400 Nu
a.
– Khối lượng của gen là:
2400 × 300 = 720000 đvC
b.
– Số Nu loại G và X của gen là:
2400 × 10% = 240 Nu
– Số Nu loại A và T của gen là:
(2400 – 240 × 2) : 2 = 960 Nu
– %G = %X = 10%
– Tỉ lệ % của A và T trên gen là:
960 : 2400 × 100% = 40%
c.
– Tính số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 960 + 3 × 240 = 2640 liên kết
Tổng số nu : N= ( (0,408 . 10^4) / 34).20 = 2400 nu
a,do đó khối lượng của gen là 2400 . 300 = 720.10^3 (dvC)
b, theo đề ra hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
mà G – X = 0% -> G -A = 10% ( hoặc G-T=10%)
–> G-A=240
mà 2G + 2A = 2400
giải ra ta đc A=T=720 nu__ tỉ lệ % (720/2400).100=30(%)
G=X=480 nu __ tỉ lệ % 50-30=20(%)
c,
liên kết hidro = 2A + 3G = 2.720 + 3 . 480=2880 ( liên kết hidro)