Đọc tên các hoá trị sau đây:
1 Al2O3 4CuO
2SO3 5MnO2
3P2O5 6N2O5
Đọc tên các hoá trị sau đây:
1 Al2O3 4CuO
2SO3 5MnO2
3P2O5 6N2O5
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. $Al_{2}$ $O_{3}$: Nhôm oxit.
2. $SO_{3}$: Lưu huỳnh trioxit.
3. $P_{2}$ $O_{5}$: Điphotpho pentaoxit.
4. CuO: Đồng(II) ôxit.
5. $MnO_{2}$: Mangan đioxit.
6. $N_{2}$ $O_{5}$: Đinito trioxit.
Chúc bạn học tôt. Xin 5 sao và CTLHN.
Al2O3 : Nhôm oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
CuO : Đồng ( II ) oxit
MnO2 : Mangan đioxit
N2O5 : Đinitơ pentoxit
<no coppy>
Xin ctrlhn
@changg