Đọc tên muối có CTHH sau
FeBr3 ,FeCl2 ,Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, K2S, Ba3(PO4)2, NaH2PO4, Ca(HCO3)2
Đọc tên muối có CTHH sau FeBr3 ,FeCl2 ,Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, K2S, Ba3(PO4)2, NaH2PO4, Ca(HCO3)2
By Camila
By Camila
Đọc tên muối có CTHH sau
FeBr3 ,FeCl2 ,Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, K2S, Ba3(PO4)2, NaH2PO4, Ca(HCO3)2
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
FeBr3 -> Sắt ( III ) broma
FeCl2 -> Sắt ( II ) clorua
Fe2(SO4)3 -> Sắt ( III ) sunfat
Zn(NO3)2 -> Kẽm Nitrat
K2S -> Kali sunfua
Ba3(PO4)2 -> Bari photphat
NaH2PO4 -> Natriđihidrophotphat
Ca(HCO3)2 -> Canxibicacbonat
@NoCopy!
#Xin hay nhất!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– FeBr3 : Sắt(III) tribromua
– Fe2(SO4)3 : sắt(III) sunfat
– Zn(NO3)2 : Kẽm nitrat
– K2S : kali sunfua
-Ba3(PO4)2 : Bari photphat
– NaH2PO4 : natri photphat
– Ca(HCO3)2 : Canxi bicacbonat