Đọc tên và phân loại (oxit, axit, bazo, muối) các chất sau: Cu(OH)2, NaHPO4, HBr, SiO2 13/07/2021 Bởi Lydia Đọc tên và phân loại (oxit, axit, bazo, muối) các chất sau: Cu(OH)2, NaHPO4, HBr, SiO2
Oxit: SiO2: Silic đioxit Axit: HBr: Axit bromhiđric Bazơ: Cu(OH)2: Đồng(II) hiđroxit Muối: NaHPO4: Natri hiđro photphat *Chúc bạn học tốt!* Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: `SiO_2`: Silic đioxit (oxit) `HBr`: Axit bromhidric (axit) `Cu(OH)_2`: Đồng(II)hidroxit (bazơ) `NaHPO_4`: Natri hiđro photphat (muối) Bình luận
Oxit:
SiO2: Silic đioxit
Axit:
HBr: Axit bromhiđric
Bazơ:
Cu(OH)2: Đồng(II) hiđroxit
Muối:
NaHPO4: Natri hiđro photphat
*Chúc bạn học tốt!*
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`SiO_2`: Silic đioxit (oxit)
`HBr`: Axit bromhidric (axit)
`Cu(OH)_2`: Đồng(II)hidroxit (bazơ)
`NaHPO_4`: Natri hiđro photphat (muối)