đổi
1 năm =…… thế kỉ
1 giờ =……… ngày
178 giây =……….. phút …… giây
216 giây = …….phút ……giây
19 tháng =………năm …….tháng
1/6 giờ =……….phút
25 phút =……..giây
đổi
1 năm =…… thế kỉ
1 giờ =……… ngày
178 giây =……….. phút …… giây
216 giây = …….phút ……giây
19 tháng =………năm …….tháng
1/6 giờ =……….phút
25 phút =……..giây
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1 năm =$\dfrac{1}{1000}$ thế kỉ
1 giờ =$\dfrac{1}{24}$ ngày
178 giây = 2 phút 58 giây
216 giây = 3 phút 36 giây
19 tháng = 1 năm 7 tháng
1/6 giờ = 10 phút
25 phút =1500 giây
1 năm = 0,001 thế kỉ
1 giờ =1/24 ngày
178 giây = 2phút 58giây(2phút=120 giây + 58 giây =178 giây)
216 giây = 3phút 36giây(3phút= 180 giây + 36 giây=216 giây)
19 tháng = 1năm 7 tháng (1 năm=12 tháng+7 tháng=19 tháng)
1/6 giờ = 10phút (1 giờ=60 phút : 6=10 phút)
25 phút =1500 giây (25 x 60)