đốt cháy 0,48 g không khí sau phản ứng thu được các bon oxit a Hãy lập phương trình của phản ứng trên b Tính khốilượng và thể tích của Cacbon oxit t

đốt cháy 0,48 g không khí sau phản ứng thu được các bon oxit
a Hãy lập phương trình của phản ứng trên
b Tính khốilượng và thể tích của Cacbon oxit tạo thành
c Tính thể tích không khí cần dùng
(biết rằng thể tích của khí oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích của các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn)

0 bình luận về “đốt cháy 0,48 g không khí sau phản ứng thu được các bon oxit a Hãy lập phương trình của phản ứng trên b Tính khốilượng và thể tích của Cacbon oxit t”

  1. a,PTHH: 2C + $O_{2}$ → 2$CO_{}$ 

     TPT        2         1                  2          (mol)

     TĐB       0,04     0,02            0,04       (mol)

    b, $n_{C}$ = $\frac{0,48}{12}$ = 0,04 (mol) 

    ⇒$m_{CO_{}}$ = 0,04.28 = 1,12 (g)

    $V_{CO_{}(đktc)}$ = 0,04.22,4 = 0,896 (l)

    c, Theo PT: $V_{O_{2}}$ = $V_{CO_{}}$ : 2 = 0,448l

    ⇒$V_{không khí(đktc)}$ = 0,448 : 20% = 2,24 (l) 

    Chúc bạn học tốt nhé.

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \({V_{CO}} = 0,896{\text{ l}}ít;{m_{CO}} = 1,12{\text{ gam}}\)

    \({{\text{V}}_{kk}} = 2,24{\text{ lít}}\)

    Giải thích các bước giải:

     Phản ứng xảy ra:

    \(2C + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CO\)

    Ta có: 

    \({n_C} = \frac{{0,48}}{{12}} = 0,04{\text{ mol = }}{{\text{n}}_{CO}}\)

    \( \to {V_{CO}} = 0,04.22,4 = 0,896{\text{ l}}ít;{m_{CO}} = 0,04.28 = 1,12{\text{ gam}}\)

    \({n_{{O_2}}} = \frac{1}{2}{n_C} = 0,02{\text{ mol}} \to {{\text{V}}_{{O_2}}} = 0,02.22,4 = 0,448{\text{ lít}} \to {{\text{V}}_{kk}} = 5{V_{{O_2}}} = 0,448.5 = 2,24{\text{ lít}}\)

    Bình luận

Viết một bình luận