Đốt cháy 1 kg than trong khí O2 , biết trong than có 10% tạp chất không cháy . Tính
a) Thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 kg than trên
b) thể tích khí cacbonic CO2 (đktc) sinh ra trong phản ứng trên
Đốt cháy 1 kg than trong khí O2 , biết trong than có 10% tạp chất không cháy . Tính
a) Thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 kg than trên
b) thể tích khí cacbonic CO2 (đktc) sinh ra trong phản ứng trên
Than được cấu tạo từ $C$
a,
Đổi $1kg = 1000g$
Lượng tạp chất không cháy :
$ 10\% . 1000 = 100(g)$
Than nguyên chất :
$ 1000 – 100 = 900 (g) $
$ n_{C} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{900}{12} = 75 (mol) \\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 \\ n_{O_2} = n_{C} = 75 (mol) \\ \rightarrow V_{O_2} = n . 22,4 = 75 . 22,4 = 1680 (l) $
b,
$ n_{CO_2} = n_{C} = 75 (mol) \\ \rightarrow V_{CO_2} = n . 22,4 = 75 . 22,4 = 1680 (l) $
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
{V_{{O_2}}} = 1,68{m^3}\\
b)\\
{V_{C{O_2}}} = 1,68{m^3}
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
1kg = 1000g\\
{m_C} = 1000 \times 90\% = 900g\\
{n_C} = \dfrac{{900}}{{12}} = 75\,mol\\
C + {O_2} \xrightarrow{t^0} C{O_2}\\
{n_{{O_2}}} = {n_C} = 75\,mol\\
{V_{{O_2}}} = 75 \times 22,4 = 1680l = 1,68{m^3}\\
b)\\
{n_{C{O_2}}} = {n_C} = 75\,mol\\
{V_{C{O_2}}} = 75 \times 22,4 = 1680l = 1,68{m^3}
\end{array}\)