Đốt cháy 11,2 khi hidro trong bình chứa 10,8 lít khí oxj
a) sau phản ứng. Chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam
b) tính khối lượng của sản phẩm thu được
C)tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế lượng oxi dùng cho phản ung trên
Giải giúp mk với
Đáp án:
a,mO2 dư = 7,424g
b, mH2O=9g
c,mKMnO4=152,312g
Giải thích các bước giải:
a, nH2=11,2/22,4=0,5 mol
nO2=10,8/22,4=0,482 mol
Pt: 2H2 + O2-> 2H2O
Bđ: 0,5 0,482
Pu: 0,5 0,25 0,5
Dư: 0,232 0,5 mol
=> sau phản ứng O2 dư
mO2 dư = 0,232. 32=7,424g
b, mH2O=0,5.18=9g
c, Pt: 2KMnO4-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,964 0,482 mol
mKMnO4=0,964.158=152,312g
Đáp án:a)nH2=11.2/22.4=0.5(mol)
nO2=0.482(mol)
2H2+O2–>2H2O
lập tỉ số ta được 0.5/2<0.482/1=>O2 dư,tính theo H2
nO2 phản ứng=0.5nH2=0.25(mol)
nO2 dư=0.482-0.25=0.232(mol)
=>mO2=0.232×32=7.424(g)
b)nH2O=nH2=0.5(mol)
=>mH2O=0.5×18=9(g)
c)2KMnO4–>K2MnO4+MnO2+O2
nKMnO4=2nO2=0.482×2=0.964(mol)
=>mKMnO4=152.312(g)
Giải thích các bước giải:dùng phương pháp tính theo pthh