Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi. a. Sau phản ứng, chất nào còn dư ?Dư bao nhiêu gam ? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được? c. Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên ? ( Cho O= 16; K= 39; Mn= 55; H=1) * Các thể tích khí trên đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Mọi người giải nhanh mai đi thi rr
Cảm ơn
$\text{Số mol của 11,2(l)}$$H_2$ $là:$
$n_{H_2}=\frac{V_{H_2}}{22,4}=\frac{11,2}{22,4}=0,5(mol)$
$\text{Số mol của 10,08(l)}$$O_2$ $là:$
$n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{10,08}{22,4}=0,45(mol)$
$2H_2+O_2→t^o→2H_2O$
$TPỨ:0,5$ $0,45$ $0(mol)⇒$$H_2$ $hết,$ $O_2$ $dư$
$PỨ:0,5$ $0,25$ $0,5(mol)$
$SPỨ:0$ $0,2$ $0,5(mol)$
$a)Sau$ $phản$ $ứng$ $O_2$ $dư$
$\text{Khối lượng của 0,2(mol)}$$O_2$ $là:$
$m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,2.32=6,4(g)$
$b)Khối$ $\text{lượng của 0,5(mol)}$ $H_2O$ $là:$
$m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,5.18=9(g)$
$c)2KMnO_4→t^o→K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$TPT:2$ $1$ $1$ $1(mol)$
$TĐB:0,4$ $0,2$ $0,2$ $0,2(mol)$
$Khối$ $\text{lượng của 0,4(mol)}$ $KMnO_4$ $là:$
$m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}.M_{KMnO_4}=0,4.158=63,2(g)$
Đáp án:
a) O2 dư 6,4 gam
b) mH2O=9 gam
c) mKMnO4=79 gam
Giải thích các bước giải:
nH2=11,2/22,4=0,5 mol; nO2=10,08/22,4=0,45 mol
2H2 + O2 —> 2H2O
Ta có: nH2 <2nO2 -> nO2 dư
-> nO2 phản ứng=1/2nH2=0,25 mol -> nO2 dư=0,45-0,25=0,2 mol -> mO2 dư=0,2.32=6,4 gam
Ta có: nH2O=nH2=0,5 mol -> mH2O=0,5.18=9 gam
2KMnO4 —-> K2MnO4 +MnO2 + O2
Ta có: nO2 phản ứng=0,25 mol -> nKMnO4 =2nO2 phản ứng=0,5 mol
-> mKMnO4=0,5.(39+55+16.4)=79 gam