Đốt cháy 11,2 lít khí hiđro trong bình chứa khí oxi a) sau phản ứng chất nào tạo thành ?bao nhiu gam ? b) tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng. c)

Đốt cháy 11,2 lít khí hiđro trong bình chứa khí oxi
a) sau phản ứng chất nào tạo thành ?bao nhiu gam ?
b) tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
c) tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
( biết o=16,k=39,Mn=55,h=1)

0 bình luận về “Đốt cháy 11,2 lít khí hiđro trong bình chứa khí oxi a) sau phản ứng chất nào tạo thành ?bao nhiu gam ? b) tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng. c)”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     2H2 +O2 ——>2H2O

    0,5mol

    nH2 =11,2/22,4=0,5mol

    a)sản phẩm tạo thành là nước 

    nH2O=nH2 =0,5 mol

    mH2O=0,5.18=9g

    b)nO2=1/2 nH2 =0,5/2=0,25mol

    mO2=0,25.32=8g

    c)2KMnO4——->K2MnO4+MnO+O2

                                                             0,25mol

    vì số mol của lượng oxi ở trên là 0,25mol

    nKMnO4 =2nO2=0,25.2=0.5mol

    mKMnO4=0,5.(39+55+16.4)=79g

    Bình luận
  2. $n_{H_2}=11,2/22,4=0,5mol$

    $PTHH :$

    $2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$

    $ a/$

    Theo pt :

    $n_{H_2O}=n_{H_2}=0,5mol$

    $⇒m_{H_2O}=0,5.18=9g$

    $b/$

    Theo pt :

    $n_{O_2}=1/2.n_{H_2}=1/2.0,5=0,25mol$

    $⇒m_{O_2}=0,25.32=8g$

    $c/$

    $2KMnO_4\overset{t^o}{\longrightarrow}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    Theo pt :

    $n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,25=0,5mol$

    $⇒m_{KMnO_4}=0,5.158=79g$

    Bình luận

Viết một bình luận