đốt cháy 18,8 g hỗn hợp lưu huỳnh và photpho sau phản ứng thu được hỗn hợp hai oxit trong đó có 4,48 lít khí sunfuro (đktc). tìm khối lượng oxit cần dùng
đốt cháy 18,8 g hỗn hợp lưu huỳnh và photpho sau phản ứng thu được hỗn hợp hai oxit trong đó có 4,48 lít khí sunfuro (đktc). tìm khối lượng oxit cần dùng
Đáp án: mO2=22,4(g)
Giải thích các bước giải:
S+ O2 → SO2
0,2 0,2 0,2 (mol)
4P+5O2→2P2O5
0,4 0,5 (mol)
Số mol của SO2: nSO2= 4,48/22,4=0,2 mol → nS=nO2=0,2(mol)
⇒mS=0,2*32=6,4(g) ⇒ mP=18,8-6,4=12,4(g) → nP=12,4/31=(0,4 mol)
⇒nO2= 0,4*5/4=0,5( mol)
Khối lượng O2 cần dùng: mO2=(0,5+0,2)*32=22,4(g)
Đáp án:
Phản xảy ứng xảy ra:
\[S+O_2\to SO_2\qquad(1)\]
\[4P+5O_2\to 2P_2O_5\qquad(2)\]
$n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
Theo PTHH $(1)\to n_S=n_{SO_2}=0,2(mol)$
$\to m_S=0,2.32=6,4(g)$
$\to m_P=18,8-6,4=12,4(g)$
$\to n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4(mol)$
Theo PTHH: $\sum n_{O_2}=n_S+\dfrac{5}{4}.n_P=0,2+\dfrac{5}{4}.0,4=0,7(mol)$
$\to m_{O_2}=0,7.32=22,4(g)$