Dot chay 5,4 g Al can dùn 8,96 lit oxi (đktc). Tim Khoi luong Chat du va san pham

Dot chay 5,4 g Al can dùn 8,96 lit oxi (đktc). Tim Khoi luong Chat du va san pham

0 bình luận về “Dot chay 5,4 g Al can dùn 8,96 lit oxi (đktc). Tim Khoi luong Chat du va san pham”

  1. $n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2 \ (mol)$

    $n_{O_2}=\dfrac{8.96}{22.4}=0.4 \ (mol)$

    Phản ứng hóa học xảy ra:

    $4Al+3O_2\xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$

    Lập tỉ lệ:

    $\dfrac{n_{Al}}{4}=\dfrac{0.2}{4}=0.05<\dfrac{n_{O_2}}{3}=\dfrac{0.4}{3}=0.133$

    $\to Al$ hết, $O_2$ dư

    Theo phương trình hóa học:

    $n_{O_2 \ \text{pứ}}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=\dfrac{3}{4}·0.2=0.15 \ (mol)$

    $n_{O_2 \ \text{dư}}=0.4-0.15=0.25 \ (mol)$

    $m_{O_2 \ \text{dư}}=0.25·32=8 \ (g)$

    Theo phương trình hóa học:

    $n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=\dfrac{1}{2}·0.2=0.1 \ (mol)$

    $m_{Al_2O_3}=0.1·102=10.2 \ (g)$ 

    Bình luận
  2. $n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol \\n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4mol \\PTHH :$

                        $4Al   +  3O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3$

    Theo pt :     4 mol       3 mol

    Theo đbài : 0,2 mol   0,4 mol

    Tỉ lệ : $\dfrac{0,2}{4}<\dfrac{0,4}{3}$

    ⇒Sau phản ứng $O_2$ dư

    Theo pt :

    $n_{O_2\ pư}=\dfrac{3}{4}.n_{Al}=\dfrac{3}{4}.0,2=0,15mol \\⇒n_{O_2\ dư}=0,4-0,15=0,25mol \\⇒m_{O_2\ dư}=0,25.32=8g \\n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}.n_{Al}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1mol \\⇒m_{Al_2O_3}=0,1.102=10,2g$

    Bình luận

Viết một bình luận