Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 g lít khí O2 (đktc) thu dc sản phẩm là SO2
a, tính thể tích của các khí thu dc sau phản ứng hoá học trên ở đktc
b, tính thể tích ko khí cần dùng cho phản ứng ở đktc
Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 g lít khí O2 (đktc) thu dc sản phẩm là SO2
a, tính thể tích của các khí thu dc sau phản ứng hoá học trên ở đktc
b, tính thể tích ko khí cần dùng cho phản ứng ở đktc
Đáp án:
PTHH S + O2 → SO2
(mol)0,2->0,2 0,2
a) nS=6,4/32=0,2(mol)
nO2=11,2/16=0,7(mol)
=>so sánh tỉ số nO2/1 và nS/1
=>0,2/1<0,7/1
=>O2 dư
Theo PTHH ta có nSO2=0,2(mol)
=>VSO2=0,2×22,4=4,48(lit)
Theo PTHH ta có nO2(p/ứ)=0,2(mol)
=>nO2(dư) =0,7-0,2=0,5(mol)
=>VO2(dư) =0,5×22,4=11,2(lit)
b)Ta có nO2(cần dùng) =0,2(mol)
VO2(cần dùng) =0,2×22,4=4,48(lit)
=>Vkk =4,48×100/20=22,4(lit)
Giải thích các bước giải:
$n_S=6,4/32=0,2mol$
$n_{O2}=11,2/22,4=0,5mol$
$S + O2\overset{t^o}\to SO2$
$\text{Theo pt : 1 mol 1 mol}$
$\text{Theo đbài : 0,2mol 0,5mol}$
$\text{⇒Sau pư O2 dư 0,3mol}$
a/
$\text{Theo pt :}$
$n_{SO2}=n_S=0,2mol$
$⇒V_{SO2}=0,2.22,4=4,48l$
$b/$
$\text{Theo pt :}$
$n_{O_2 pư}=n_S=0,2mol$
$⇒V_{kk}=0,2.5.22,4=22,4l$