đốt cháy hh 2 khí gồm metan và etylen cần 6,72 lít kk. Sản phẩm cháy đựng vào bình dd Ca(OH)2 lấy dư thu đc 3,5g kết tủa
a. tính thể tích hh đã đem đốt và % thể tích từng khí trong hh
b. tính klg 1 lít hh, các thể tích đo ở đktc, trong không khí oxi chiếm 20% thể tích kk
a)$\left \{ {{CH4:a} \atop {C2H4:b}} \right.$+ $O_{2}$ →$\left \{ {{CO2} \atop {H2O}} \right.$ +$Ca(OH)_{2}$ →0,035 mol CaCO3
⇒$n_{CO2}$= $n_{CaCO3}$=0,035 mol
Bảo toàn C: a+2b=0,035(I)
Có : $n_{O2}$ =0,06 mol
Bảo toàn O: 2.$n_{O2}$ = 2.$n_{CO2}$+$n_{H2O}$
⇒ $n_{H2O}$= 0,05 mol
⇒$n_{CH4}$=$n_{H2O}$ – $n_{CO2}$=0,05 – 0,035 =0,015 mol
⇒a=0,015 (II)
(I)(II)⇒b=0,01
⇒Thể tích hỗn hợp:0,56(l)
b)$M_{hh}$= $\frac{0,015.16+0,01.28}{0,01+0,015}$=20,8(g)
1 lít hh⇒$n_{hh}$=$\frac{1}{22,4}$ mol
⇒$m_{hh}$=20,8.$\frac{1}{22,4}$=$\frac{13}{14}$ (g)