Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí C2H2 a, Tính thể tích khí Oxi thể tích không khí cần dùng (đkxđ) b, Tính khối lượng CO2 thu được c, cho toàn bộ lượng

Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí C2H2
a, Tính thể tích khí Oxi thể tích không khí cần dùng (đkxđ)
b, Tính khối lượng CO2 thu được
c, cho toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch CA(OH)2 dư . Tính khối lượng chất rắn thu được

0 bình luận về “Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí C2H2 a, Tính thể tích khí Oxi thể tích không khí cần dùng (đkxđ) b, Tính khối lượng CO2 thu được c, cho toàn bộ lượng”

  1. Đáp án:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {V_{{O_2}}} = 28l\\
    {V_{kk}} = 140l\\
    b)\\
    {m_{C{O_2}}} = 44g\\
    c)\\
    {m_{CaC{O_3}}} = 100g
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    2{C_2}{H_2} + 5{O_2} \xrightarrow{t^0} 4C{O_2} + 2{H_2}O\\
    {n_{{C_2}{H_2}}} = \dfrac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5mol\\
    {n_{{O_2}}} = \dfrac{5}{2}{n_{{C_2}{H_2}}} = 1,25mol\\
    {V_{{O_2}}} = 1,25 \times 22,4 = 28l\\
    {V_{kk}} = 5{V_{{O_2}}} = 5 \times 28 = 140l\\
    b)\\
    {n_{C{O_2}}} = 2{n_{{C_2}{H_2}}} = 1mol\\
    {m_{C{O_2}}} = 1 \times 44 = 44g\\
    c)\\
    C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
    {n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 1mol\\
    {m_{CaC{O_3}}} = 1 \times 100 = 100g
    \end{array}\)

    Bình luận
  2. $ n_{C_2H_2} = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5 (mol) \\ 2C_2H_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 2H_2O $$\\$ a, $ V_{O_2} = n . 22,4 = 0,5.\dfrac{5}{2} . 22,4 = 28 (l) \\ V_{kk} = \dfrac{28}{20}.100  = 140 (l) $$ \\$ b, $ m_{CO_2} = n . M = 0,5.\dfrac{4}{2} . 44 = 44 (g) $$\\$ c, $ CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow CaCO_3↓ + H_2O \\ m_{CaCO_3} = n . M = 0,5 . \dfrac{4}{2} . 100 = 100 (g) $

     

    Bình luận

Viết một bình luận