Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đót cháy lượng khí trên?
c) Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành?
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đót cháy lượng khí trên?
c) Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
a)\\
C{H_4} + 2{O_2} \xrightarrow{t^0} C{O_2} + 2{H_2}O\\
b)\\
{n_{C{H_4}}} = \dfrac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5mol\\
{n_{{O_2}}} = 2{n_{C{H_4}}} = 1mol\\
{V_{{O_2}}} = 1 \times 22,4 = 22,4l\\
c)\\
{n_{C{O_2}}} = {n_{C{H_4}}} = 0,5mol\\
{m_{NaOH}} = \dfrac{{80 \times 25}}{{100}} = 20g\\
{n_{NaOH}} = \dfrac{{20}}{{40}} = 0,5mol\\
T = \dfrac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{C{O_2}}}}} = \dfrac{{0,5}}{{0,5}} = 1\\
\Rightarrow\text{Phản ứng tạo ra 1 muối } NaHC{O_3}\\
NaOH + C{O_2} \to NaHC{O_3}\\
{n_{NaHC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,5mol\\
{m_{NaHC{O_3}}} = 0,5 \times 84 = 42g
\end{array}\)