Đốt cháy hoàn toàn `11(g)` hh `A` gồm `Fe,Al` trong `Cl_2` vừa đủ thu đc `42.95g` hh muối
a, tính `m_(\text{Kim loại})` trong hh ban đầu và `V_(Cl_2)` đã dùng
b, Nếu hòa tan hết `11(g)` hh `A` trên trong d `NaOH` dư thì đc bao nhiêu lít `H_2` ở `20^oC` và `760mmHg`
c, Nếu hòa tan hết `22g` hh `A` trong dd `CuSSO_4` thì thu đc bao nhiêu g kim loại
a,
$2Fe+3Cl_2\to 2FeCl_3$
$2Al+3Cl_2\to 2AlCl_3$
Gọi a, b là số mol Fe, Al.
$\Rightarrow 56a+27b=11$ (1)
Muối sau phản ứng là $FeCl_3$ (a mol), $AlCl_3$ (b mol)
$\Rightarrow 162,5a+133,5b=42,95$ (2)
$(1)(2)\Rightarrow a=0,1; b=0,2$
$m_{Fe}=56.0,1=5,6g$
$m_{Al}=27.0,2=5,4g$
$n_{Cl_2}=1,5a+1,5b=1,5.(0,1+0,2)=0,45(mol)$
$\Rightarrow V_{Cl_2}=10,08l$
b,
$p=760mmHg=1atm$
$2Al+2NaOH+2H_2O\to 2NaAlO_2+3H_2$
$\Rightarrow n_{H_2}=1,5b=0,3(mol)$
$\Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{0,3.0,082.(20+273)}{1}=7,2078l$
c,
Trong 22g A có 0,2 mol Fe và 0,4 mol Al.
$2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu$
$Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu$
$\Rightarrow n_{Cu}=0,2+1,5.0,4=0,8(mol)$
$\Rightarrow m_{Cu}=51,2g$