Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55
Bạn tham khảo nha!
`-` `3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
a. `-` `n_{Fe} = \frac{16,8}{56} = 0,3` `(mol)`
`-` Theo phương trình `n_{Fe_3O_4} = 0,1` `(mol)`
`->` `m_{Fe_3O_4} = 0,1 xx 232 = 23,2` `(g)`
b. `-` Theo phương trình `n_{O_2} = 0,2` `(mol)`
`->` `V_{O_2(đktc)} = 0,2 xx 22,4 = 4,48` `(l)`
`->` `V_{kk} = 4,48 xx 5 = 22,4` `(l)`
c. `-` `2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑`
`-` `V_{O_2(hh)} = 4,48 xx (100% – 20%) = 3,584` `(l)`
`-` `n_{O_2} = \frac{3,584}{22,4} = 0,16` `(mol)`
`-` Theo phương trình `n_{KMnO_4} = \frac{8}{75}` `(mol)`
`->` `m_{KMnO_4} = \frac{8}{75} xx 158 = 16,853` `(g)`
a/ Số mol Fe là : nFe = $\frac{16.8}{56}$ = 0,3 mol
PTHH: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (1)
0,3 mol → 0,2mol → 0,1 mol
Từ (1) ta có số mol Fe3O4 = 0,1mol
→ m Fe3O4 = n.M = 0,1.232 = 23,2gam
b/ Từ (1) ta có số mol O2 đã dùng nO2 = 0,2 mol
Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc: VO2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Thể tích không khí đã dùng: Vkk = 5. VO2= 5.4,48 = 22,4 lít.
c/
PTHH: 2 KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
0,4444mol ← 0,222mol
Vì lượng Oxi thu được hao hụt 10% nên số mol O2 cần có là:
nO2 = 0,2mol.100/90 = 0.222 mol
Từ (2) ta có số mol KMnO4 = 0,444mol
Khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
mKMnO4 = n.M = 0,444.158 = 70.152 gam