Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hợp chấtt hữu cơ A thu đc 4,4g CO2 và 2,7g H2O
a,Trong phân tử hợp chất A có những NTHH nào
b,Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với H2 là 23
c,Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra ở trên vào bình đựng 100ml dd Ca(OH)2 0,5M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Phân tích
Từ `n_{CO_2}` và `n_{H_2O}` để suy ra số nguyên tố trong `A`
Từ `n_{C}` và `n_{H}` để tìm công thức đơn giản sau đỏ dựa vào `M_A` để tìm CTPT
Dựa vào `n_{CO_2}` và `n_{Ca(OH)_2}` để lập tỉ lệ và tính
Bài giải chi tiết
`n_{CO_2}=\frac{4,4}{44}=0,1(mol)`
$\to \begin{cases}n_{C}=0,1(mol)\\n_{O}=0,2(mol)\\\end{cases}$
`n_{H_2O}=\frac{2,7}{18}=0,15(mol)`
$\to \begin{cases}n_{H}=0,3(mol)\\n_{O}=0,15(mol)\\\end{cases}$
`=>m_{C}+m_{H}=0,1.12+0,3=1,5<2,3(g`
`=>A` có chứa `O`
`=>m_{O}=2,3-1,5=0,8(mol)`
`=>n_{O}=\frac{0,8}{16}=0,05(mol)`
`b,`
Gọi công thức của `A` là `C_xH_yO_z`
`=> x : y : z =0,1:0,3:0,05=2:6:1`
`=>` Công thức đơn giản của `A` là `(C_2H_6O)_n`
Lại có `M_{A}=23.2=46` $(g/mol)$
`=>46n=46`
`=>n=1`
`=>` Công thức phân tử của `A` là `C_2H_6O`
`c,`
`n_{Ca(OH)_2}=0,1.0,5=0,05(mol)`
Đặt `T=\frac{n_{Ca(OH)_2}}{n_{CO_2}}=\frac{0,05}{0,1}=1/2`
`=>` Chỉ tạo muối `Ca(HCO_3)_2`
`Ca(OH)_2+2CO_2->Ca(HCO_3)_2`
Theo phương trình
`n_{Ca(HCO_3)_2}=n_{Ca(OH)_2}=0,05(mol)`
`=>m_{\text{Muối}}=0,05.162=8,1(g)`