đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất hữu cơ A được 2,65 Na2Co3, 1,35g H2O và 1,68 lít Co2 (đktc). Xác định CTĐGN của chất A

đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất hữu cơ A được 2,65 Na2Co3, 1,35g H2O và 1,68 lít Co2 (đktc). Xác định CTĐGN của chất A

0 bình luận về “đốt cháy hoàn toàn 4,1g chất hữu cơ A được 2,65 Na2Co3, 1,35g H2O và 1,68 lít Co2 (đktc). Xác định CTĐGN của chất A”

  1. Đáp án:

    C2H3O2Na

    Giải thích các bước giải:

    nNa2CO3=2,65/106=0,025

    nCO2=1,68/22,4=0,075

    ->nC=0,025+0,075=0,1

    ->nNa=0,025.2=0,05

    nH2O=1,35/18=0,075

    ->nH=0,075.2=0,15

    BTKL: mO2=2,65+1,35+0,075.44-4,1=3,2

    ->nO2=3,2/32=0,1

    BT Oxi

    ->nO trong A=0,025.3+0,075+0,075.2-0,1.2=0,1

    Gọi công thức A là CxHyOzNat

    Ta có x:y:z:t=nC:nH:nO:nNa=0,1:0,15:0,1:0,05=2:3:2:1

    ->C2H3O2Na

    Bình luận
  2. $n_{H}=2n_{H_2O}=\dfrac{1,35.2}{18}=0,15(mol)$

    $n_{CO_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075(mol)$

    $n_{Na_2CO_3}=\dfrac{2,65}{106}=0,025(mol)$

    $\Rightarrow n_{Na}=2n_{Na_2CO_3}=0,05(mol); n_C=n_{CO_2}+n_{Na_2CO_3}=0,1(mol)$

    $\Rightarrow n_O=\dfrac{4,1-0,1.12-0,15-0,05.23}{16}=0,1(mol)$

    $n_C: n_H: n_O: n_{Na}=0,1:0,15:0,1:0,05=2:3:2:1$

    $\to$ CTĐGN: $C_2H_3O_2Na$

    Bình luận

Viết một bình luận