: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g Cu. Thu được CuO
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
c. Tính khối lượng CuO thu được
Biết: Cu = 64, O = 16
: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g Cu. Thu được CuO
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
c. Tính khối lượng CuO thu được
Biết: Cu = 64, O = 16
Đáp án:
b) 084 l
c) 6g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
2Cu + {O_2} \to 2CuO\\
b)\\
nCu = \frac{{4,8}}{{64}} = 0,075\,mol\\
n{O_2} = \frac{{0,075}}{2} = 0,0375\,mol\\
V{O_2} = 0,0375 \times 22,4 = 0,84l\\
c)\\
= > nCuO = nCu = 0,075\,mol\\
mCuO = 0,075 \times 80 = 6g
\end{array}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nCu =4,8/64=0,075(mol)
PTHH:
2 Cu + O2 — > 2 CuO
0,075 –>0,0375 0,075 (mol)
VO2=0,0375×22,4=0,84(l)
mCuO =0,075x(64+16)=6(g)